bo hien thi LED Autonics

Đặc điểm các loại bộ hiển thị LED Autonics

Bộ hiển thị LED Autonics có nhiều loại khác nhau với độ chính xác và tin cậy cao trong điều khiển hệ thống. Cùng tìm hiểu đặc điểm của các loại bộ hiển thị LED do Autonics sản xuất qua các thông tin dưới đây.

Phân loại bộ hiển thị LED Autonics

Tuỳ thuộc dữ liệu ngõ vào, có thể hiển thị 60 kiểu ký tự khác nhau (Số, Chữ số, ký hiệu) và được chia thành:

  • Loại  7 đoạn
  • Loại  16 đoạn
  • Màn hình loại gắn bảng
  • Kiểu thông minh

Các loại hiển thị LED 7 đoạn

Loại bộ hiển thị LED Autonics D1SA Series loại trung

  • Dòng D1SA hiển thị LED 7 đoạn đỏ hoặc xanh (W11xH20mm)
  • Sản phẩm có nguồn cấp: 12-24VDC
  • Có thể chọn dạng thập phân hoặc thập lục phân.
  • Autonic D1SA Series có thể chọn dữ liệu ngõ vào song song hoặc nối tiếp.
  • D1SA Series  có thể chọn ngõ vào logic dương hoặc âm.
  • Có thể kết nối D1SA Series với bộ chia đa cổng
bo hien thi Led Autonics D1SA series

Dòng D1SA Series

Thông số kỹ thuật bộ hiển thị D1SA Series

Kích thước chữ số W11xH22
Nguồn cấp 12-24VDC +/- 10%
Hiển thị Led 7 đoạn (Xanh hoặc đỏ)
Ký tự hiển thị Số thập phân: 0~9, dấu thập phân

Số thập lục phân: 0~9, A-F, dấu thập phân

Tần số đáp ứng Max. 3kHz
Ngõ vào Mã BCD

– Song song: 4bit dữ liệu nhị phân, Latch, Zezo blank, dấu thập phân

– Nối tiếp: 4bit hoặc 5bit, Clock, Zezo blank, Latch, dấu thập phân

Ngõ ra Data out, Zezo blank out

Bộ hiển thị LED Autonics D1SC Series loại lớn

  • D1SC Series hiển thị LED 7 đoạn đỏ loại lớn (W31.9 x H56.9mm)
  • Có nguồn cấp: 12-24VDC.
  • Dòng D1SC có thể chọn dạng thập phân/ thập lục phân.
  • Có thể chọn dữ liệu ngõ vào song song hoặc nối tiếp.
  • Bộ D1SC Series có thể chọn ngõ vào logic dương hoặc âm.
  • Thiết bị có thể kết nối được với bộ chia đa cổng.

Loại hiển thị LED 16 đoạn

Gồm dòng D1AA Series là loại trung.

Đặc điểm bộ hiển thị LED 16 đoạn D1AA Series

  • Hiển thị 16 đoạn đỏ hoặc xanh (W11xH20).
  • Dòng Autonics D1AA Series nguồn cấp: 12-24VDC
  • D1AA có thể hiển thị 60 kiểu ký tự.
  • Có thể chọn dữ liệu ngõ vào song song hoặc nối tiếp.
  • LED D1AA Series có thể chọn ngõ vào logic âm hoặc dương.
  • Có thể kết nối với bộ chia đa cổng.
bo hien thi Led Autonics D1AA series

Dòng LED D1AA Series

Thông số kỹ thuật Autonics D1AA Series 16 đoạn

Kích thước Ký tự W11xH22
Nguồn cấp 12-24 VDC ( 90~110%)
Hiển thị Led 16 đoạn đỏ, xanh
Ký tự hiển thị 60 ký tự (0~9, A~Z, ký hiệu (24 loại), dấu thập phân)
Tần số đáp ứng Max. 3kHz
Ngõ vào Song song: 6bit, chốt, dấu thập phân

Nối tiếp: 6bit hoặc 7bit, clock, chốt, dấu thập phân (đối với ngõ vào 6bit)

Ngõ ra Dữ liệu
Phụ kiện Chặn 2 đầu trái, phải, giắc cắm (bán rời)

Bộ hiển thị LED Autonics loại màn hình loại gắn bảng

Gồm dòng D5Y Series và D5W Series

Đặc điểm bộ hiển thị LED Autonics D5Y Series dạng hộp

* Có kích thước: W72 x H36mm
* Nguồn cấp: 12-24VDC
* D5Y Series có thể chọn 4 loại ngõ vào đặc biệt
* Có thể chọn loại hiển thị 4 hoặc 5 chữ số với dấu trừ.
* Có thể chọn ngõ vào logic dương/ âm.
* Có thể chọn dấu thập phân.

Đặc tính bộ hiển thị LED dạng hộp D5W Series

* Kích thước D5Y Series: W96 x H48mm
* Nguồn cấp: 12-24VDC, 110/220VAC tuỳ chọn
* Có thể chọn 4 loại ngõ vào
* LED D5Y Series có thể chọn loại hiển thị 5 hoặc 4 chữ số với dấu trừ
* Chọn ngõ vào logic dương, âm.
* Có thể lựa chọn dấu thập phân.

bo hien thi LED Autonics D5W series

Dòng D5W Series

Bộ hiển thị LED Autonics kiểu hiển thị thông minh

DS/DA Series là kiểu hiển thị thông minh có kết nối một chạm và mở rộng lên đến 24 ký tự. Nó gồm 7 loại thiết bị cơ bản, thiết bị mở rộng, thiết bị hiển thị biểu tượng. Dòng thiết bị DS/DA hiển thị biểu tượng có thể biểu thị thông tin công nghiệp từ việc thay đổi mặt dạng biểu tượng. Với kiểu đầu nối đến đầu nối mở rộng nhiều thiết bị, đa dạng cách biểu hiện với lựa chọn 7/16 đoạn và màu đỏ/ xanh lá đem đến sự thuận lợi cho người dùng.

Những chức năng chính của bộ hiển thị DS/DA series

– Dòng DS/DA series gắn kết nhiều thiết bị một cách dễ dàng mà không cần hàn
– Công việc nối dây chỉ trên những thiết bị cơ bản
– Có tất cả 7 loại thiết bị cơ bản:

  1. Ngõ vào Nối Tiếp
  2. Ngõ vào Song Song Động
  3. Ngõ vào Truyền Thông RS485 (Modbus)
  4. Ngõ vào Môđun Nhiệt Độ/ Độ Ẩm
  5. Ngõ vào Cảm Biến Nhiệt Độ Pt
  6. Ngõ vào Môđun Nhiệt Độ/ Độ Ẩm + Ngõ ra Truyền Thông RS485
  7. Ngõ vào Cảm Biến Nhiệt Độ Pt + Ngõ ra Truyền Thông RS485

DS/DA series có thể mở rộng lên tới 24 ký tự.

– Đa dạng cách biểu hiện với sự kết hợp 7/16 đoạn và màu đỏ/ xanh lá
– Thiết bị được thiết kế với nhiều kích cỡ: 16mm, 22.5mm, 40mm & 60mm
– Chế độ tắt/ mở, điểu khiển nhấp nháy nhiều biểu tượng bằng cách thay đổi mặt dạng biểu tượng của thiết bị.

– LED có cường độ sáng cao.
– Dòng DS/DA hiển thị 64 kiểu ký tự, biểu tượng khác nhau (0-9, A-Z, 27 biểu tượng & dấu thập phân)

Các dòng bộ hiển thị LED Autonics hiện đang được sử dụng rất phổ biến và đem lại hiệu quả cao cho người dùng.

Bộ chuyển đổi cách ly Autonics CN-6000 Series

Bộ chuyển đổi cách ly Autonics CN-6000 Series là bộ chuyển đổi có chức năng chuyên biệt, chất lượng tốt, đem lại hiệu quả kinh tế và năng suất lớn. Việc có thể thay đổi 3 màu hiển thị giúp các tín hiệu được ghi nhận dễ hơn dù trong môi trường hoạt động nào. Tuy CN-6000 Series có kích thước nhỏ nhưng lại mạnh mẽ hơn các bổ chuyển đổi khác.

Tính năng chính bộ chuyển đổi cách ly Autonics CN-6000 Series

  • Bộ chuyển đổi cách ly CN-6000 Series có ngõ vào đa dạng: TC / RTD / mV / mA, Xung
  • Khả năng quan sát tốt hơn với Negative LCD: 12 đoạn, 3 màu (màu Xanh lá/màu Đỏ/màu Cam)
  • Loại đầu vào chỉ thị và đơn vị trên Panel hiển thị
  • Bộ chuyển đổi dòng CN-6000 đa dạng ngõ ra:
     + Ngõ ra cảnh báo 4/2/1 
     + Ngõ ra transmission 0-20mA (được cách ly, có thể tinh chỉnh dải đầu ra)
     + Ngõ ra điện áp 0-10VDC (được cách ly, có thể tinh chỉnh dải ngõ ra)
  • Autonics CN-6000 Series có các chức năng chuyên biệt :
  • Hiệu chỉnh (bù) ngõ vào, dải ngõ vào cho người dùng, hiển thị tỉ lệ, ngõ ra Transmission tỉ lệ, dải ngõ ra Analog.
  • CN-6000 Series cảnh báo cảm biến cháy/hỏng.
  • Giám sát các giá trị Đỉnh/Đáy.
  • Sản phẩm sẵn có nguồn cấp cho cảm biến (24VDC)

bo chuyen doi Autonics CN-6000 series

Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi CN-6000 Series

Nguồn cấp Điện áp DC 24VDC
Điện áp AC 100-240 VAC 50 to 60 Hz
Công suất tiêu thụ Điện áp DC Max. 3 W
Điện áp AC Max. 8 VA
Dải điện áp cho phép 90  – 110% của điện áp định mức
Hiển thị Loại 4 chữ số : LCD Hiển thị 12 đoạn (màu đỏ, xanh lá, vàng)
Bao gồm phần hiển thị ngõ vào/đơn vị (màu đỏ) và phần hiển thị dạng thanh
Đặc điểm Phần hiển thị : 6.4 x 11.0 mm (12 đoạn), Phần hiển thị ngõ vào/ đơn vị : 1.4×2.75 mm (đơn vị)
Loại ngõ vào RTD, Can nhiệt, Analog, Ngõ vào Xung
Ngõ ra Transmission 0-10 VDC (có tinh chỉnh),tải kháng max. 10 kΩ (Độ chính xác: ±0.3 F.S.,Độ phân giải: 8000)
0-10 VDC (có tinh chỉnh),tải kháng max. 10 kΩ (Độ chính xác: ±0.3 F.S.,Độ phân giải: 8000)
Cảnh báo 1 tiếp điểm: Công suất tiếp điểm Relay  250 VAC 5 A 1 a, 2 tiếp điểm: Công suất tiếp điểm Relay 250 VAC 3 A 1 c,
4 tiếp điểm:  Công suất tiếp điểm Relay 250 VAC 5 A 1 a
Điện áp cách điện 2000 VAC 50/60 Hz trong 1 phút (giữa điểm kết nối nguồn và điểm kết nối ngõ vào)
Độ chính xác hiển thị  ±0.2%F.S. ±1digit (25±5°C, ±0.3%F.S. ±1digit (-10 to 20°C, 30 to 50°C)
※CN-610□-□ : Với TC, ngõ vào dưới -100°C thì [±0.4%F.S.] ±1digit (TC-T, TC-U thì max. ±2.0°C)
Tải cách ly Min. 100 MΩ (sóng kế ở mức 500VDC)
Cách cài đặt Thông qua các phím phía trước
Chống nhiễu Nhiễu sóng vuông gây bởi máy móc  (độ rộng xung 1㎲) ±2 kV
Nhiệt độ môi trường -10~50°C, bảo quản: -20~60°C
Độ ẩm môi trường 35~85%RH,  bảo quản: 35~85%RH
Chứng nhận CE

Mô tả chi tiết bộ chuyển đổi cách ly CN-6000 Series Autonics

  •  Phần hiển thị (chọn màu: xanh lá, đỏ, vàng)

+Chế độ Run: Hiển thị giá trị được đo hiện tại.

+Chế độ cài đặt thông số: Hiển thị thông số và SV.

  • Phần hiển thị đơn vị (màu đỏ)
  • Thanh cột tỉ lệ ngõ ra: Cho chế độ ngõ ra Transmission, hiển thị ngõ ra theo % bằng cột tỉ lệ.
  • Chỉ thị ngõ ra Alarm: bật ON khi ngõ ra Alarm mở.
  • Phím : Được sử dụng để truy nhập vào chế độ cài đặt thông số, di chuyển giữa những thông số, lưu SV và quay lại chế độ RUN.
  • Phím : Được sử dụng để thay đổi thông số SV.
  • D.IN3 : Nhấn 2 phím + cùng lúc trong 3 giây, sẽ thực hiện chế độ cài đặt (Xóa alarm, Giữ hiển thị, hiệu chỉnh zero-point) ở thông số [DI-K].
  • Loại ngõ vào (chỉ với Model CN-610 ) Bật ON loại cảm biến nhiệt độ đã chọn ở thông số [IN-P]. (Trường hợp loại Can nhiệt, loại L, N, U, P đều không được hiển thị. Trường hợp loại RTD, RTD được hiển thị.)

 (Trường hợp loại Can nhiệt, loại L, N, U, P đều không được hiển thị. Trường hợp loại RTD, RTD được hiển thị.)

Bo chuyen doi CN-6000 series

Hướng dẫn sử dụng bộ chuyển đổi Autonics CN-6000 Series

  • Nên sử dụng loại chân cắm kết nối loại đầu cốt (crimp cosse) (M3.5, min. 7.2mm) để kết nối với nguồn điện.
  • Để ngăn chặn nhiễu điện cảm ứng, khi kết nối bộ chuyển đổi CN-6000 Series nên tách riêng khỏi đường dây điện chính, đường dây cao áp.
  • Để đóng hoặc cắt điện nguồn cho thiết bị cần lắp đặt một công tắc nguồn hoặc Aptomat.
  • Nên lắp đặt công tắc nguồn hoặc Aptomat gần nơi thuận tiện để người sử dụng có thể thao tác điều khiển.
  • Không nên dùng bộ chuyển đổi cách ly CN-6000 Series gần với các thiết bị cao tần như :máy hàn cao tần, máy may, bộ điều khiển SCR công suất lớn.
  • Nếu như HHHH hoặc LLLL được hiển thị khi ngõ vào được cung cấp, thì ngõ vào được đo có khả năng đã xảy ra vấn đề. Khi đó cần tắt nguồn, đồng thời kiểm tra lại đường dây.
  • Môi trường lắp đặt CN-6000 Series
  • Bộ chuyển đổi cách ly Autonics CN-6000 Series nên được sử dụng trong nhà
  • Môi trường có độ cao tối đa 2,000m so với mực nước biển
  • Ô nhiễm độ 2
  • Lắp đặt Loại II
  • Không sử dụng CN-6000 trong môi trường đóng băng hoặc ngưng tụ.

Relay ABL Series, ASL Series Autonics

Relay ABL Series giúp cho người dùng dễ dàng lắp đặt hệ thống dây cũng như kết nối ổn định với kiểu giắc cắm mà không cần bắt vít. Chúng ta có thể sử dụng các thanh nối để chuyển đổi giữa tùy chọn ngõ ra độc lập hay thông thường. Relay series ABL có tùy chọn 1 chân, 4 chân, 16 chân.

Đặc điểm nổi bật của Relay ABL Series

  • Lắp đặt dây dễ dàng và kết nối ổn định với kiểu kết nối đẩy vào mà không cần bắt vít
  • ABL chuyển đổi giữa ngõ ra độc lập và tải chung dùng thanh nối
  • Chỉ thị trạng thái hoạt động có LED xanh dương.

Relay ABL Series loại 1 chân

Điện áp tải định mức 3 A
Ngõ vào chung khi sử dụng thanh nối
Phương pháp lắp đặt DIN rail
Hỗ trợ relay [Fujitsu] NYP24W-K, [Panasonic] PA1a-24V

 

Relay ABL Series loại 4 chân

Điện áp tải định mức 5 A
Chuyển đổi giữa ngõ vào NPN và PNP
Tháo lắp relay dễ dàng Bằng đòn bẩy
Vỏ bảo vệ Relay
Phương pháp lắp đặt DIN rail và bắt vít
Hỗ trợ relay [Fujitsu] NYP24W-K,[Panasonic] PQ1a-24V, [OMRON] G6B-1174P-FD-US

 

Relay ABL Series loại 16 chân

Điện áp tải định mức 3 A
Tháo lắp relay dễ dàng bằng thanh kẹp relay
Vỏ bảo vệ Relay
Phương pháp lắp đặt DIN rail và bắt vít
Hỗ trợ relay [OMRON] G6B-1174P-FD-US

 

Ưu điểm vượt trội ABL

Lựa chọn ngõ vào NPN, PNP với thanh nối loại 4 chân. Thiết bị hỗ trợ chuyển đổi giữa các lựa chọn ngõ vào NPN và PNP bằng cách thay đổi vị trí thanh nối mang lại sự linh hoạt cho người dùng.

abl-1

Chuyển đổi giữa ngõ ra độc lập và ngõ ra chung: Thiết bị hỗ trợ chuyển đổi giữa các tùy chọn ngõ ra độc lập và ngõ ra chung bằng cách sử dụng các thanh nối, mang lại sự linh hoạt cho người dùng.

abl-2

Thay thế Relay đơn giản và thuận tiện

abl-3

Cắm dây dễ dàng và kết nối ổn định với kiểu kết nối đẩy vào không bắt vít

Kiểu kết nối đẩy vào không bắt vít có tính năng chống rung cao và không làm lỏng dây hay ngắt kết nối khi sử dụng lâu dài. Quy trình cắm dây đơn giản giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình cài đặt.

abl-4

Đèn chỉ thị trạng thái hoạt động: đèn chỉ thỉ led xanh dương được trang bị cho mỗi relaay giúp người kiểm tra dễ dàng hơn.

Phương pháp lắt đặt linh hoạt: series ABL hỗ trợ cả về phương pháp lắt đặt DIN rail và bắt vít có thể được ứng dụng trong môi trường khác nhau.

Ứng dụng Terminal block series ABL mang lại sự thuận tiện trong quá trình cắm dây và bảo dưỡng tại cơ sở gia công máy móc.

Ralay ASL Series Autonics

Terminal block loại SSR series ASL giúp cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa ngõ vào chung NPN và PNP hoặc là ngõ ra độc lập và ngõ ra chung bằng các thanh nối. Việc kết nối cắm không cần bắt vít hay series ASL hỗ trợ quá trình lắp đặt dây dễ dàng và kết nối rất ổn định.

Đặc điểm chung Ralay ASL Series Autonics

So với ABL thì ASL có những tính năng tương tự. Cụ thể như:

_Lựa chọn ngõ vào NPN, PNP với thanh nối loại 4 chân: thiết bị hỗ trợ chuyển đổi giữa các lựa chọn ngõ vào NPN và PNP bằng cách thay đổi vị trí thanh nối giúp mang lại sự linh hoạt cho người dùng.

asl-1

_Chuyển đổi giữa ngõ ra độc lập và ngõ ra chung: Thiết bị hỗ trợ chuyển đổi giữa các tùy cọn ngõ ra độc lập và ngõ ra chung bằng thanh nối đây là phương pháp giúp sự linh hoạt cho người dùng.

asl-2

_Dễ dàng lắp đặt dây và kết nối ổn định với kết nối cắm không bắt vít. Kiểu kết nối cắm không bắt vít có khả năng chống rung cao và sẽ không làm lỏng dây hay ngắt kết nối trong khi sử dụng thời gian dài. Quy trình kết nối dây đơn gairn giúp người dùng tiết kiệm thời gian cài đặt.

_ Tháo lắp SSR dễ dàng và thuận tiện cho model 4 chân: dễ dàng tháo lắp SSR bằng cách sử dụng kẹp tháo relay. Chú ý SSR trong model 1 chân không thể tháo lắp hay thay thế.

asl-3

_ Phương pháp lắt đặt linh hoạt: Terminal block hỗ trợ phương pháp lắp đặt DIN rail và bắt vít tùy model mang lại sự linh hoạt và tiện lợi cho người dùng.

asl-4

Ứng dụng: được sử dụng để chuyển đổi tải ổn định trong các máy SMT

 

 

bo dieu khien Autonics SRH1 series

Các dòng bộ điều khiển SSR Autonics

Bộ điều khiển SSR Autonics (Solid State Relay) là một trong những thiết bị được sử dụng phổ biến tại hệ thống điều khiển công nghiệp. SSR series Autonics có độ tin cậy và độ bền cao, điện môi lên đến 4000VAC trừ dòng SRS1 Series.

Phân loại bộ điều khiển SSR Autonics

Dòng sản phẩm bộ điều khiển SSR series Autonics gồm nhiều dòng khác nhau bao gồm:

  • Loại tích hợp tản nhiệt
  • Loại ổ cắm
  • Loại tản nhiệt có thể thao tác rời
  • Loại tản nhiệt mỏng có thể tao tác rời
  • Các loại đầu vào tương tự

Với sự đa dạng về sản phẩm sẽ  giúp người dùng có thể nhiều lựa chọn hơn.

Bộ điều khiển SSR Autonics loại có tích hợp giải nhiệt SRH1 Series

SRH1 Series có các đặc điểm

  • Autonics SRH1 Series có điện áp điện môi siêu đẳng : 4,000VAC
  • Dòng sản phẩm này được cải tiến độ tin cậy bởi việc tối đa hóa bảo vệ ảnh hưởng nhiệt với thiết kế có tích hợp giải nhiệt và bo mạch bằng sứ.
  • Có thể lắp đặt bộ điều khiển Autonics SRH1 Series với nhiều kiểu khác nhau : DIN rail, trước mặt bảng
  • Thiết bị được hỗ trợ Zero Cross Turn-on / Random Turn-on
bo dieu khien Autonics SRH1 series

Dòng SRH1 series

Ứng dụng SRH1 Series Autonics để điều khiển nhiệt độ khuôn sản xuất, giá đỡ va của xe hơi.

SSR Autonics loại tản nhiệt có thể tháo rời SR1 Series 

  • SR1 Series có thiết kế nhỏ gọn, tăng sự tiện lợi cho người sử dụng.
  • Có độ bền điện môi cao hơn: 4000VAC
  • Thiết bị cải thiện độ tin cậy bằng cách bảo vệ hiệu quả nhiệt tối đa với bảng gốm 
  • Bộ điều khiển SR1 Series cung cấp chế độ zero cross turn-on và random turn-on
  • Trạng thái ngõ vào được kiểm tra bằng LED chỉ thị ngõ vào (màu xanh)

Bộ điều khiển SSR Autonics loại mỏng tản nhiệt có thể tháo rời  SRC1 Series

  • Dòng SRC1 Series có kích thước nhỏ gọn (rộng 22.5mm).
  •  Có độ bền điện môi cao hơn : 4000VAC
  • Autonics SRC1 Series cải thiện độ tin cậy bằng cách bảo vệ hiệu quả nhiệt tối đa với bảng gốm.
  • Cung cấp chế độ zero cross turn-on, random turn-on
  • Kiểm tra trạng thái ngõ vào bằng LED chỉ thị ngõ vào (màu xanh)
bo dieu khien Autonics SRC1 Series

SRC1 Series

Dòng SSR Autonics loại đầu vào tương tự SRPH1 Series

  • Điều khiển nguồn/ chu kỳ/ pha (chu kỳ cố định/ chu kỳ) sẵn sàng với tín hiệu ngõ vào analog 4-20mA 
  • Loại bộ điều khiển SRPH1 Series có độ bền điện môi cao hơn: 4000VAC
  • Cải thiện độ tin cậy bằng cách bảo vệ hiệu quả nhiệt tối đa với thiết kế lắp đặt sẵn bộ tản nhiệt  cùng với vách ngăn chất liệu gốm.
  • SRPH1 Series có nhiều cách thức lắp đặt khác nhau: DIN khe ray, mặt trước
  • Kiểm tra trạng thái ngõ vào bằng LED chỉ thị ngõ vào (màu xanh)

Bộ điều khiển SSR Autonics loại ổ cắm SRS1 Series  

  • Dòng sản phẩm SRS1 Series  có độ bền điện môi: 2500 VAC
  • Loại ổ cắm SSR (được thiết kế theo chuẩn ổ cắm LY2) bảo trì đơn giản dễ dàng, tiết kiệm được thời gian trong việc nối dây .
  • Autonics SRS1 cung cấp chê độ zero cross turn-on và random turn-on
  • Kiểm tra trạng thái ngõ vào bằng LED ngõ vào (màu đỏ)

Bộ điều khiển SSR Autonics loại 3 pha (2 cực/3 cực)

Dòng SSR 3 pha series SR2/3 bao gồm 2 loại: bộ tản nhiệt rời (SR2/3) và bộ tản nhiệt tích hợp (SRH2/3). Sản phẩm Autonics SSR 3 pha có khả năng điều khiển tải 2 pha hoặc 3 pha, với độ bền điện mối 4000 VAC.

Bên cạnh đó SR2/3 series được tích hợp chức năng ngõ ra cảnh báo để bảo đảm tính an toàn trong quá trình hoạt động. Có thể lắp đặt SSR 3 pha bằng dạng DIN rail hoặc bảng với hai loại lỗ lắp đặt có thể thích ứng với nhiều loại tản nhiệt khác nhau.

bo dieu khien Autonics SR2/3 Series

Đặc điểm của SSR Autonics loại 3 pha

  • Có hai loại lỗ lắp đặt và kích thước lỗ lắp đặt cho phép người sử dụng lắp đặt linh hoạt, có thể gắn trên các loại tản nhiệt khác nhau.
  • SSR Autonics 3 pha có chức năng cảnh báo (quá nhiệt)
  • Đèn chỉ thị ngõ ra cảnh báo (LED đỏ), ngắt ngõ ra tiêu chuẩn, ngõ ra cảnh báo
  • Độ bền điện môi lớn: 4000 VAC (chọn model)
  • Bộ điều khiển SSR loại 3 pha có điện áp ngõ vào định mức: 4-30 VDC, 24 VAC, 90-240 VAC
  • Điện áp tải định mức: 24-240 VAC, 48-480 VAC
  • Dòng tải định mức: 15 A, 30 A, 40 A, 50 A, 75 A
  • Hiệu suất tản nhiệt của Autonics SSR 3 pha cao với PCB gốm và bộ tản nhiệt tích hợp.
  • Model bật điểm về 0 (zero cross)/ bật ngẫu nhiên
  • Đèn chỉ thị ngõ vào (LED xanh lá) của SSR Autonics loại 3 pha cho phép người dùng nhanh chóng xác định tình trạng hoạt động của relay.
  • Phương pháp lắp đặt đa dạng : tích hợp hỗ trợ phương phápDIN rail, bảng lắp) – SRH2/SRH3 series

Lưu ý: Lắp đặt DIN rail không áp dụng đối với model có dòng tải 50 A and 70 A .

Ứng dụng từ bộ điều khiển SSR Autonics

Hiện nay bộ điều khiển Autonics SSR được ứng dụng trong nhiều vị trí khác nhau như điều khiển nguồn của tải nhiệt, thiết bị bán dẫn.

KN-2000W

Bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics

Bộ chỉ thị là thiết bị được sử dụng để hiển thị tín hiệu đầu vào như là điện áp, dòng điện, điện trở nhiệt RTD và can nhiệt TC, đặc biệt nó hỗ trợ các hệ thống ngoại vi để kiểm soát tất cả các thiết bị với ngõ ra relay hay dòng điện 4-20mA.

Bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics

Bộ chỉ thị KN-2000W là bộ chỉ thị màu chuẩn rất linh hoạt và tiện dụng. Series KN- 2000W được coi như bộ chỉ thị đa chức năng. Nó mang đến khả năng ghi nhận tín hiệu dễ dàng hơn rất nhiều từ màn hình LED và hiển thị rộng hơn và rõ ràng hơn cả. Nó có thể tự động thay đổi màu hiển thị giúp ghi nhận lỗi và cảnh báo. Bản thân có nhiều chức năng đa dạng và tân tiến. Sản phẩm hứa hẹn sẽ mang đến nhiều giải pháp hiệu quả và tin cậy hơn.

KN-2000W

KN-2000W Series Autonics

Đặc điểm chung bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics

  • Chính xác cao với 16-bit ADC
  • Màn hình hiển thị có thể thay đổi màu giúp ghi nhận lỗi và cảnh báo
  • Dải hiển thị tối đa: -19,999 – 19,999
  • Ngõ vào linh hoạt: B, R, N, G, K, E, S, L, J, T, RTD, mV, V, mA
  • Ngõ ra linh hoạt: 4 hoặc 2 ngõ ra cảnh báo, ngõ ra Transmission 4-20mA, giao tiếp truyền thông RS 485
  • Các chức năng chuyên biệt: giám sát giá trị Cao nhất/Thấp nhất, cảnh báo cảm biến cháy/hỏng, điều chỉnh Điểm 0, ngõ vào số (DI), lựa chọn dải đầu vào cho người dùng, giữ đỉnh và tỉ lệ
  • Mẫu đầy đủ tùy chọn ngõ ra có 4 ngõ ra cảnh báo + các ngõ ra truyền thông chuẩn RS485 + các ngõ ra transmission
  • Nguồn cấp cảm biến bên trong 24 VDC

Thông số kỹ thuật bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics

Series KN-1000B
Nguồn cấp Điện áp AC 100-240 VAC 50 to 60 Hz
Điện áp DC 24 VDC
Dải áp cho phép 90 đến 110% điện áp định mức
Công suất tiêu thụ Điện áp AC Max. 6 VA
Điện áp DC Max. 4 W
Loại hiển thị 4 chữ số: hiển thị bằng LED 7 đoạn (màu đỏ), Cột LED: 101EA (xanh lá)
Loại ngõ vào RTD JPt100Ω, DPt100Ω, DPt50Ω, Cu50Ω, Cu100Ω (5 loại)
Can nhiệt K J, E, T, R, B, S, N, C (W5), L, U, PLII (12 loại)
Analog • Điện áp: ±1.000 V, ±50.00 mV, -199.9~200.0 mV, -1.00 V~10.00 V (4 loại)

• Dòng : 4.00~20.00 mA, 0.00~20.00 mA (2 loại)

Ngõ vào số • Ngõ vào tiếp điểm: ON Max. 2 kΩ, OFF Max. 90 kΩ

• Ngõ vào không tiếp điểm:ON điện áp dư max. 1.0 V, OFF dòng điện rò max. 0.03 mA

• Dòng đi ra: Khoảng 0.2mA

Ngõ ra phụ Ngõ ra cảnh báo 2 tiếp điểm: Tiếp điểm Relay công suất 250 VAC 3 A 1c, 4 tiếp điểm: Tiếp điểm Relay  công suất 250 VAC 1 A 1a
Ngõ ra transmission Cách ly DC 4-20 mA (transmission PV) tải kháng max. 600Ω

(Độ chính xác: ±0.2%F.S., Độ phân giải: 8000)

Ngõ ra truyền thông RS485 (Modbus RTU)
Độ chính xác hiển thị ±0.2% F.S. ±1digit (25℃±5℃)

±0.3% F.S. ±1digit ( 10℃ đến 20℃, 30℃ đến 50℃)

Trong trường hợp can nhiệt và ngõ vào dưới -100℃, [ ±0.4%F.S. ] ±1digit

Không sử dụng trong môi trường đóng băng hay ngưng tụ TC-T, TC-U  tối thiểu  ±2.0℃

Phương pháp cài đặt Cài đặt bằng các phím ở mặt trước hoặc thông qua chuẩn truyền thông RS485
Độ trễ ngõ ra cảnh báo Cài đặt khoảng ON/OFF (1 to 999 digit)
Chu kỳ lấy mẫu Ngõ vào Analog: 100 ms, Ngõ vào cảm biến nhiệt độ: 250 ms
Độ bền điện môi 2000 VAC 50/60 Hz trong 1 phút. (giữa đầu kết nối nguồn và đầu kết nối ngõ vào)
Sức chịu chấn động 0.75 mm biên độ tần số 5~55 Hz (trong 1 phút) trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Tuổi thọ Relay 2 điểm Cơ khí: Min. 10,000,000, Điện: Min. 100,000 (Tải kháng 250 VAC 3 A)
4 điểm Cơ khí: Min. 20,000,000, Điện: Min. 500,000 (Tải kháng 250 VAC 1 A)
Điện trở cách ly Min. 100 MΩ ( sóng kế mức 500VDC)
Chống nhiễu Nhiễu sóng vuông bởi nhiễu do máy móc (độ rộng xung 1㎲) ±2 kV
Môi trường Nhiệt độ xung quanh – 10 đến 50℃, Lưu trữ: – 20 đến 60℃
Độ ẩm xung quanh 35 đến 85%RH, Lưu trữ: 35 đến 85%RH
Giấy phép CE
Trọng lượng Khoảng 200 g

 Sơ đồ kết nối KN-2000W Series Autonics

so-do-ket-noi-kn-2000w

Sơ đồ kết nối KN-2000W

Hướng dẫn sử dụng bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics

+ Khi kết nối với bộ nguồn, phải dùng đầu cót nới vào

+Thiết bị nên kết nối tách biệt với đường dây điện chính và đường điện cao áp để ngăn ngừa sự nhiều điện do cảm ứng

+Nên lắp công tắc nguồn hay aptomat để đóng hoặc cắt nguồn thiết bị.

+Công tắc nguồn hay aptomat nên lắp gần nơi thuận tiện để người dùng thao tác.

+ Không đặt thiết bị ở gần thiết bị khác có tần số cao cụ thế như máy hàn cao tần và máy may hay bộ điều khiển scr công suất lớn.

+ Khi cấp nguồn ngõ vào nếu HHHH or LLLL được hiển thị  thì ngõ vào cần do đã có vấn đề, cắt nguồn điện và kiểm tra dây dẫn.

+ Môi trường lắp đặt.

  • Nên sử dụng trong nhà
  • Mức độ ô nhiềm loại 2
  • Độ cao 2000m so với mặt nước biển
  • Cài đặt loại 2

+ Sự cố có thể xảy ra nếu không tuân theo các chỉ dẫn.

 

Relay-ABS-Series-Autonics

Relay ABS series Autonics

Relay ABS series Autonics đây là một trong những thiết bị đầu cuối I/O, được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp, đặc biệt vận hành các loại tải… Dưới đây là chi tiết tổng quan về các sản phẩm cũng như tính năng và thông số của chúng:

Relay ABS Series Autonics

Relay ABS Series Autonics là một trong những giải pháp đặc biệt giúp vận hành các loại tải và tín hiệu ngõ ra PLC.

ABS Series đây là khối thiết bị đấu nối Relay giúp mang đến giải pháp tối ưu cho việc như điều khiển đa dạng nhiều loại tải sử dụng tín hiệu ngõ ra PLC. Với dòng sản phẩm này hỗ trợ 2 loại Relay đó là TAKAMISAWA (Fujitsu) NYP và MATSUSHITA (Panasonic). Nó là thiết bị có sử dụng đèn LED để giúp kiểm tra trạng thái hoạt động và tình trạng đứt cáp khi kết nối. Cạnh đó thì Relay ABS Series Autonics được gia tăng tính tiện lợi cho người dùng với lắp đặt DIN Rail hay bằng ốc vít.

relay-ABS-Series

Relay ABS Series

Đặc điểm nổi bật của relay ABS Series Autonics

  • Dễ dàng để kiểm tra trạng thái hoạt động và bị đứt cáp được nhờ vào đèn LED hiển thị
  • Relay ABS Series Autonics rất thích hợp để vận hành đa dạng các loại tải thông qua tín hiệu PLC
  • ABS Series rất dễ sử dụng với 2 loại Relay  TAKAMISAWA Fujitsu và MATSUSHITA Panasonic.

– Nó sử dụng kẹp mở khoá hai đầu để thay thế Relay

– Dễ dàng thay thế Relay nhờ vào lẫy khoá Relay. Đây là loại khối đấu nối Realy 1-điểm.

  • Có 2 tuỳ chọn cho việc lắp đặt đó là DIN rail hay bằng ốc vít.
  • Giao diện ghép nối đực-cái cụ thể là Male và female interface. Nó cho phép mở rộng dễ dàng với lắp đặt gọn gàng. Loại khối đấu nối Relay 1-điểm.

Chú ý: Khuyến nghị sử dụng các loại cáp I/O của Autonics (CJ Series). Cáp truyền tín hiệu vào giắc cắm.

Relay-ABS-Series-Autonics

Relay ABS Series Autonics

Thông số kỹ thuật chi tiết của từng Model trong relay ABS Series Autonics

Model ABS-S04PA-CN ABS-H16PA-NN(PN) ABS-H32PA-NN(PN)
ABS-S04TN-CN ABS-H16TN-NN(PN) ABS-H32TN-NN(PN)
Điện áp định mức 24VDC ±10%
Điện áp và dòng tải định mức 250VAC 3A, 30VDC 3A *1 250VAC 2A, 30VDC 2A *1
(2A/1-điểm, 8A/1COM)
Công suất tiêu thụ Loại PA Max. 10.5mA *2 Max. 10.5mA*2/Max. 15.5mA *3
Loại TN Max. 8.5mA *2 Max. 8.5mA*2/Max. 13.5mA *3
Loại ngõ ra Ngõ ra Relay tiếp điểm 1a
Số lượng ngõ ra 4-điểm 16-điểm 32-điểm (8-điểm/1 COM)
Số lượng chân của giắc cắm 20-chân 40-chân
Tiết diện dây Min. 1.25mm²
Trở kháng cách ly Min. 1,000㏁ (Sóng kế mức 500VDC)
Độ bền điện môi 2,000VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa cuộn dây và các tiếp điểm)
1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa các tiếp điểm cùng cực tính) *4
Chấn động Cơ khí Biên độ 0.75mm ở tần số 10~50Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X,Y,Z trong 2 giờ
Sự cố Biên độ 0.75mm ở tần số 10~50Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X,Y,Z trong 10 phút
Va chạm Cơ khí 500m/s² (Khoảng 50G) theo mỗi phương X,Y,Z trong 3 lần
Sự cố 147m/s² (Khoảng 15G) theo mỗi phương X,Y,Z trong 3 lần
Môi trường Nhiệt độ môi trường -15~55°C, Bảo quản: -25~65°C
Độ ẩm môi trường 35~85%RH, Bảo quản: 35~85%RH
Vật liệu Vỏ & Đế: MPPO Vỏ: MPPO, Đế: PA66 (G25%)
Chân tiếp điểm: Đồng Chân tiếp điểm: Đồng
Mô-men siết chặt 0.4~0.6 N.m
Phụ kiện *5 Thanh Jumper: 2 cái Thanh Jumper: 2 cái
(Model: JB-7.62-08)
Chứng nhận             CE
Trọng lượng PA Khoảng 68g Khoảng 224g Khoảng 345g
TN Khoảng 71 g Khoảng 235g Khoảng 370g

*1: Công suất tiếp điểm Relay cho tải thuần trở.

*2: Dòng tiêu thụ (có dòng LED) với một Relay.

*3: Công suất tiêu thụ (có dòng LED công suất) theo mục ‘*2’.

*4: Với loại TN (Relay của Fujitsu), thì sẽ là 750VAC.

*5: ABS-H32 – □□(PN) không có thanh Jumper.

* Không sử dụng thiết bị ở trong môi trường đông đặc hay ngưng tụ.

Model ABS-S01PA-CN ABS-S01TN-CN
Điện áp định mức 24VDC ±10%
Điện áp và dòng tải định mức 250VAC 3A, 30VDC 3A #1
Công suất tiêu thụ Max. 10.5mA #2 Max. 8.5mA #2
Loại ngõ ra Ngõ ra Relay tiếp điểm 1a
Số lượng ngõ ra 1-điểm
Tiết diện dây Min. 1.25mm²
Trở kháng cách ly Min. 1,000㏁ (Sóng kế mức 500VDC)
Độ bền điện môi 2,000VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa cuộn dây và các tiếp điểm)
1,000VAC 50/60Hz  trong 1 phút (Giữa các tiếp điểm cùng cực tính) #3
Chấn động Cơ khí Biên độ 0.75mm ở tần số 10~50Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X,Y,Z trong 2 giờ
Sự cố Biên độ 0.75mm ở tần số 10~50Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X,Y,Z trong 10 phút
Va chạm Cơ khí 500m/s² (Khoảng 50G) theo mỗi phương X,Y,Z trong 3 lần
Sự cố 147m/s² (Khoảng 15G) theo mỗi phương X,Y,Z trong 3 lần
Môi trường Nhiệt độ môi trường -15~55°C, Bảo quản: -25~65°C
Độ ẩm moi trường 35~85%RH, Bảo quản: 35~85%RH
Vật liệu Vỏ & Đế: PA6, Chân đấu nối: Đồng
Mô-men siết chặt 0.4~0.6 Nm
Chứng nhận CE
Trọng lượng #4 Khoảng 21.5g (Khoảng 314.5g ) Khoảng 22.2g (Khoảng 324.5g)

#1: Công suất tiếp điểm Relay cho tải định mức.

#2: Dòng tiêu thụ theo một Relay.

#3: 750VAC với Model ABS-S01TN-CN.

# Không sử dụng được thiết bị ở trong môi trường đông đặc, ngưng tụ.

#4: Trọng lượng của 1 bộ thiết bị. Trong ngoặc đơn đó là trọng lượng đóng gói của 10 bộ thiết bị.

Bo dieu khien nguon Autonics SPC1 Series

Bộ điều khiển nguồn Autonics SPC1 Series

Hãng thiết bị điện Autonics đã mở rộng cung cấp bộ điều khiển nguồn Autonics SPC1 Series. Với chức năng hỗ trợ, bảo vệ cho nhiều máy móc trong ngành công nghiệp tự động hóa, giúp cho năng suất cao hơn và độ an toàn cao trong quá trình sản xuất.

Tổng quan về bộ điều khiển nguồn Autonics SPC1 Series

SPC1 Series  là bộ điều khiển nguồn với thiết kế nhỏ gọn có nhiều đặc tính nổi bật.

bo dieu khien nguon Autonics SPC1 Series

 SPC1 Series

Đặc điểm của bộ điều khiển nguồn SPC1

  • Cấu tạo đơn giản và thông số ngõ vào đa dạng

   -> 4-20mADC, 1-5VDC, 24VDC bên ngoài

   -> VR bên ngoài (1kΩ)

   -> Công tắc bên ngoài (ON/OFF)

  • Bộ điều khiển nguồn SPC1 Series đa dạng chức năng

   -> Chức năng ngõ ra ADJ (Giới hạn ngõ ra)

   -> Chức năng khởi động mềm (Ngoại trừ loại điều khiển ON/OFF)

   -> Chức năng hiển thị ngõ ra

   -> Chức năng tự chuyển đổi 50/60Hz

  • Có nhiều loại điều khiển bằng chế độ SW

   -> Loại pha

   -> Loại chu kỳ (Zero Cross)

   -> Loại ON/OFF (Zero Cross)

Thông số kỹ thuật bộ điều khiển nguồn SPC1 Series

  SPC1-35        SPC1-50
Nguồn cấp 220VAC 50/60 Hz
Nguồn điều khiển 220VAC
Dòng định mức lớn nhất 35A 50A
Dải điều khiển  pha: 0~98%, chu kỳ: 0~100%
Dải điện áp cho phép 90 – 100% điện áp định mức
Tải ứng dụng Tải thuần trở ( tải nhỏ nhất: trên 5% dòng định mức)
Mạch điều khiển Loại Micon
Ngõ vào 1-5VDC

DC4-20mA (250Ω)

ON/OF (Tiếp điểm rơ le bên ngoài hoặc 24VDC)

Biến trở bên ngoài (1kΩ)

Ngõ vào giới hạn ngõ ra

 

Loại điều khiển Pha

Chu kỳ (Zero cross): có thể chọn chu kỳ: 0.5s, 2.0s, 10s

ON/OFF (Zero cross)

 

Phương pháp làm mát Làm mát tự nhiên bởi việc hạ nhiệt
Loại khởi động Khởi động mềm (0~50s có thể thay đổi được)
Hiển thị Chỉ thị ngõ ra (LED)
Điện trở cách điện 100MΩ ( ở 500VDC)
Độ bền điện môi 200V AC trong 1 phút
Độ ẩm môi trường -35 ~ 85%RH
Trọng lượng thực Khoảng 1 kg

Chức năng và hoạt động của Autonics SPC1 Series

Mặt trước

  • Điều chỉnh cài đặt thời gian SOFT START ( 0 – 50 giây).
  • Điều chỉnh cài đặt giới hạn ngõ ra ( 0 -100%).
  • LED hiển thị hoạt động ngõ ra.
  • S/W lựa chọn chế độ điều khiển.
Bo dieu khien nguon Autonics SPC1 Series

Dòng Autonics SPC1 Series

Lựa chọn chế độ điều khiển

  1. Điều khiển pha: Là loại ngõ ra điều khiển pha của tín hiệu qua lại tùy thuộc tín hiệu ngõ vào điều khiển

Gồm:

+ Loại phân chia cần bằng pha tùy thuộc vào ngõ vào : Loại Analog để điều khiển góc ngõ ra theo sự phân chia cần bằng tùy tín hiệu ngõ vào.

+ Loại phân chia cân bằng nguồn tùy thuộc vào ngõ vào: Phân chia góc điều khiển không cân bằng tùy theo tín hiệu ngõ vào rồi ra đường biên cong của nguồn.

  1. Chu kỳ – Zero Cross

Điều khiển nguồn được cấp cho tải để chu kỳ ON/OF lặp lại với tỷ lệ không đổi tùy theo điều chỉnh tín hiệu ngõ vào. Nó dễ dàng kiểm soát tải và không có nhiễu ON/OFF.

Thường nó được sử dụng ở lò điện hay nơi không dễ bị tác động bởi nhiễu bên ngoài.

  1.  ON/OF – Zero Cross

Chức năng này khi ngõ vào điều khiển là ON, ngõ ra là 100%. Khi nó OFF, ngõ ra là 0%.

 Nó giống như chức năng của SSR(Solid State Relay)

Chức năng OUT ADJ. (0 đến 100%)

Chức năng này có công thức: [ Ngõ vào điều khiển (%) x OUT ADJ.(5) = Ngõ ra ] và điều khiển nguồn cấp vào cho tải.

Lưu ý: Chức năng này không sử dụng trong chế độ ON/OF.

Chức năng SOFT START ( 0 -50sec)

Khi nguồn được cấp chức năng này có thể bảo vệ tải khi nó điều khiển tải ( MOlybdnum, vàng trắng, Vonfram, Đèn hông ngoại) với dòng điện chảy vào hoặc độ rộng của nhiệt độ ăang lên là lớn (SV là lớn).

 Khi chức năng này không được sử dụng, T phải bằng “0”.

Lưu ý: Trong thời gian này, nếu tang OUT ADJ. trước khi nó đạt tới T/2, nó sẽ tăng chậm và rồi đạt được ngõ ra mới trong tổng thời gian chu kỳ cần bằng để T tang bởi phần tram OUT ADJ. mới.

Lưu ý: Chức năng này không sử dụng trong chế độ ON/OF.

Chức năng hiển thị OUT

Đây là đèn LED để hiển thị trạng thái của ngõ ra. Nó sẽ sáng lên tùy theo ngõ ra ( 0% nhỏ nhất, 100%: lớn nhất)

Hy vọng, với các thông tin được cung cấp, người dùng có thể hiểu rõ hơn về chức năng của bộ điều khiển nguồn Autonics SPC1 Series, và chọn được mã hang phù hợp với nhu cầu sử dụng.

man hinh do hoa Autonics GP S044 Series

Màn hình đồ họa cảm ứng Autonics GP-S044 Series

Sản phẩm màn hình đồ họa cảm ứng Autonics GP-S044 Series  là dòng màn hình đồ họa được thiết kế chức năng cao cấp với CPU chức năng cao cấp, có tầm hình cao với phần hiển thị sống độn. Bên cạnh đó, GP-S044 Series còn thực hiện được nhiều chức năng. Thiết bị có giao diện thân thiện tiện lợi cho người dung. Hơn nữa kích thước tối ưu tiết kiệm không gian, với chiều sâu thiết kế (38mm), giá cả cạnh tranh. Đây là dòng sản phẩm thay thế cho GP-2480 Series – đã ngưng sản xuất)

Đặc điểm của màn hình đồ họa cảm ứng Autonics GP-S044 Series 

  • Màn hình đồ hoạ cảm ứng GP-S044 Series hiển thị max. 400 ký tự.
  • Cho phép lưu max. 500 trang màn hình sử dụng.
  • Có thể dễ dàng nâng cấp S/W tại trang web (firmware, GP Editor, protocol, ngôn ngữ và phông chữ)
  • Cổng PLC cho phép kiểm tra , điều khiển các bộ điều khiển được kết nối thêm vào.
  • Dòng GP-S044 Series được hỗ trợ nhiều ngôn ngữ : Hàn Quốc, Anh, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga . Những ngôn ngữ khác sẽ được thêm vào bởi firmware.
  • Hỗ trợ nhiều phông chữ : Hỗ trợ nhiều dạng chữ chấm (có thể chọn)
  • Dễ dàng kết nối màn hình GP-S044 với các thiết bị bên ngoài, dùng các cổng truyền thông (hai cổng RS232C hoặc RS232C/RS422)
  • Có thể  kiểm tra các bộ điều khiển mà không cần đến dữ liệu vẽ đồ họa của nó nhờ chức năng kiểm tra thiết bị.
  • Autonics GP-S044 Series có thể kết nối với nhiều thiết bị bên ngoài: PLC, máy in, máy đọc mã vạch và các bộ điều khiển khác không có các phần hiển thị
  • Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian với chiều sâu thiết kế 38mm.
  • Nhiều dữ liệu hiển thị có thể dùng với các thẻ khác nhau.
man hinh do hoa Autonics GP S044 Series

Autonics GP S044 Series

Ứng dụng của màn hình đồ họa Autonics GP-S044

Dòng GP-S044 series được ứng dụng trong nhiều loại máy móc và một số ngành công nghiệp như đóng gói, thực phẩm, nhựa, dệt may.

Phân loại dòng GP-S044 Series Autonics

Màn hình GP-S044 Series gồm: GP-S044-S1D1 và GP-S044-S1D0

Thông số kỹ thuật màn hình đồ họa  Autonics GP-S044 Series

GP-S044-S1D1 GP-S044-S1D0
Màn hình hiển thị LCD: STN blue negative 4.4inch – S044
Độ phân giải màn hình (H x V) 240 x 80 dot
Công suất tiêu thu 3.6W(Max).
Vùng hiển thị 112.78mm x 37.58mm
Giao diện vận hành Màn hình cảm ứng
Số trang màn hình
Đèn nền LED trắng
Màu sắc Mono (Xanh, Trắng)
Độ sáng Có thể điều chỉnh bởi phần mềm
Nguồn cấp 24 VDC(±10%)
Bộ nhớ vẽ đồ họa 512KB
Cổng truyền thông 2 cổng RS232C RS232C, RS422
Khả năng kết nối PLC OMRON, Mitsubishi, KEYENCE, Panasonic, Siemens, Allen-Bradley (Rockwell), Schneider, GE Fanuc, Delta, LG (LS), Modbus
Số lượng màn hình sử dụng 500 trang
Công tác cảm ứng Rộng 15 x Cao 4 = 60
Tuổi thọ pin 3 năm ở 25 độ C
Điện trở cách ly Min. 100MΩ ( ở 500VDC)
Tiêu chuẩn EC, KC, cUL
Trọng lượng Khoảng. 300g
Phụ kiện Giá đỡ cố định: 4pcs, Vòng đệm cao su chống thấm nước, Pin

Hướng dẫn sử dụng màn hình đồ họa GP-S044 Series

  • Không ấn màn hình cảm ứng của GP-S044 Series bằng vật nhọn và cứng.
  • Hãy lưu trữ thiết bị ở nơi thuộc dải nhiệt độ được đề nghị, hoặc màn hình LCD có thể bị hư hỏng.
  • Hãy kiểm tra số chân trong “Hướng dẫn truyền thông” khi kết nối cổng truyền thông.
  • Không đóng phần thông gió đang mở của màn hình GP-S044 Autonics
  • Không sử dụng hoặc lưu trữ ở nơi có ánh sáng chiếu trực tiếp hoặc bụi.
  • Không sử dụng hoặc lưu trữ ở nơi có chấn động hoặc va chạm.
man hinh do hoa cam ung GP S044 Series

GP S044 series

Một số lưu ý khi dùng màn hình đồ họa GP-S044  Autonics

  • Cần chắc chắn dây nối đất của màn hình được kết nối riêng từ dây nối đất của các thiết bị khác. Điện trở nối đất phải nhỏ hơn 100 Ω, dây chì có tiết diện hơn 1.25mm² phải được sử dụng
  • Kiểm tra số chấn và khối đấu nối trước khi kết nối các cổng màn hình đồ họa GP-S044 Series và sự xây dựng ngõ vào/ngõ ra.
  • Cần siết chặt đai ốc trên khối đấu nối với lực siết chặt quy định.
  • Không ấn lên bề mặt của thiết bị bằng vật nhọn, cứng.
  • Luôn giữ  GP-S044 đúng theo nhiệt độ được quy định.
  • Không để cho bụi bẩn, cặn dây lọt vào bên trong của thiết bị.
  • Không sử dụng màn hình đồ họa cảm ứng GP-S044 ở nơi có độ ẩm, nhiệt độ quá mức.
  • Không đóng phần thông gió đang mở của thiết bị
  • Cần tránh để thiết bị ở nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp, hoặc nơi có bụi quá mức vì nó có thể làm rút ngắn tuổi thọ của sản phẩm.
  • Không sử dụng, lưu trữ màn hình đồ họa Autonics GP-S044 Series ở nơi có va chạm, chấn động.
  • Khi chất tinh thể lỏng từ LCD bị vỡ vấy bẩn vào da cần rửa sạch trong 15 phút.
  • Dùng khăn khô để vệ sinh thiết bị, không sử dụng nước hoặc dầu tẩy để lau.

Trên đây là những thông tin cơ bản về dòng Autonics GP-S044 Series, hy vọng sẽ giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về sản phẩm.

AFL-AFR Series

Khối thiết bị đầu cuối I/O Autonics – Interface

Khối thiết bị đầu cuối I/O AFL Series của Autonics là loại gài trên DIN rail và không cần bắt vít, tiết kiệm thời gian và tiện lợi. AFR Series là loại kẹp kiểu đứng, giúp thực hiện nối dây dễ dàng và tiện lợi hơn nhiều. AFL/AFR series không chỉ giúp nối dây tiện lợi mà còn có các ứng dụng rộng rãi với hai kiểu lắp đặt đó là lắp đặt trên DIN rail, đinh ốc cố định.

Phân loại thiết bị đầu cuối I/O Autonics – Interface. Trong dòng này được chia làm 2 dòng chính.

AFL/AFR Series có thiết kế mỏng nối dây tiện lợi

AFS Series lý tưởng cho loại đầu nối PLC và bộ điều khiển chuyên dụng.

Thiết bị đầu cuối I/O Autonics – Interface AFL/AFR Series

Khối thiết bị đầu cuối I/O giao tiếp AFL/AFR Series đã được thêm vào model khối thiết bị đầu cuối I/O giao tiếp hiện thời loại ốc vặn AFS Series. AFL Series đây là loại nút nhấn gài không cần kết nối dây, tiết kiệm thời gian và rất tiện lợi.

Đặc điểm chính AFL/AFR Series

AFL/AFR Series giúp tiết kiệm không gian lắp đặt với thiết kế mỏng.
Khối thiết bị đầu cuối I/O giao tiếp thiết kế mỏng với độ dài chân kết nối là 5 mm
Tối ưu hóa PLC là loại giắc cắm và bộ điều khiển I/O rất chuyên dụng 
Nó sử dụng hai cách lắp đặt lắp đặt trên DIN Rail và đinh ốc cố định.
AFL/AFR  giúp nối dây rất tiên lợi:
– AFL sử dụng loại nút nhấn gài không ốc. Dựa vào cấu trúc nảy lò xo, có khả năng chống chấn động cao, rất khó bị lỏng hoặc nhả dây kể cả khi đã sử dụng trong thời gian dài và thắt chặt với một cường độ nhất định. 
– AFR : Loại kẹp kiểu đứng

AFL-AFR Series

AFL/AFR Series

Hướng dẫn sử dụng AFL/AFR Series

  1. Không nên dùng thiết bị quá dải nhiệt độ và độ ẩm quy định.
  2. Duy trì dao động của điện áp khi cấp nguồn trong dải quy định.
  3. Khi kết nối PLC hoặc các bộ điều khiển khác, kiểm tra cực tính của nguồn trước lúc nối dây.
  4. Sử dụng dây mặc định và dùng loại đầu cốt (cosse) phù hợp với loại dây mặc định.
  5. Tắt nguồn cấp trước lúc nối dây hoặc tháo bộ kết nối.
  6. Không dùng thiết bị này tại các vị trí sau.
  • Nơi với rung động hoặc chịu tác động mạnh.
  • Nơi có dùng kiềm hay axit nồng độ mạnh.
  • Nơi tiếp xúc trực tiếp mang ánh nắng mặt trời.
  • Nơi có nhiễu trong khoảng trường hoặc điện trường mạnh.
  1. Môi trường lắp đặt

   Không được sử dụng ngoài trời.

   Độ cao tối đa so với mực nước biển 2000m.

   Ô nhiễm độ 2.

   Lắp đặt hạng II.

Cảnh báo an toàn cho bạn khi dùng AFL/AFR Series

1_Xin hãy xem hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thiết bị này.

Cảnh báo: Sẽ xảy ra sự hư hỏng nghiêm trọng nếu không làm theo đúng hướng dẫn

Chú ý: Nếu bạn không làm theo hướng dẫn thì sản phẩm có thể gặp trục trặc hoặc hư hỏng.

2_Cần xem kỹ các ký hiệu được sử dụng trong hướng dẫn hoạt động.

Chú ý : Sự hư hỏng hoặc nguy hiểm có thể xảy ra dưới những điều kiện đặc biệt.

Nó được sử  dụng trong những trường hợp sau:

  1. Trường hợp sử dụng thiết bị này trong máy móc như điều khiển năng lượng hạt nhân hay thiết bị y tế, phương tiện giao thông, xe lửa, máy bay, tàu thuyền, dụng cụ đốt cháy, thiết bị an toàn, thiết bị phòng chống tội phạm/ tai họa và đây là nguyên nhân gây tổn hại đến đời sống hoặc tài sản của con người, yêu cầu lắp đặt thiết bị bảo đảm.
  2. Không kết nối, kiểm tra hoặc sửa chữa thiết bị khi đang cấp nguồn.

    Có thể gây ra giật điện.

  1. Không sử dụng sản phẩm này ở tại những nơi có khí gây cháy nổ, tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng, ẩm ướt, nơi tỏa ra nhiệt, chấn động và va chạm… Có thể gây ra cháy nổ.
  2. Không tháo rời hoặc điều chỉnh thiết bị này. Xin hãy liên hệ với chúng tôi nếu cần thiết.

    Có thể gây cháy hoặc giật điện.

Chú ý môi trường mà chung ta không nên sử dụng thiết bị

  1. Thiết bị này không nên sử dụng ngoài trời.

    Có thể làm giảm tuổi thọ của sản phẩm hoặc gây giật điện.

  1. Hãy tuân theo thông số kỹ thuật mặc định.

    Có thể làm giảm tuổi thọ và làm cháy sản phẩm.

  1. Không sử dụng nước hay dung môi có dầu để vệ sinh sản phẩm, hãy sử dụng khăn khô.

    Có thể gây cháy hoặc giật điện.

  1. Không để bụi bay vào trong sản phẩm.

    Có thể gây cháy hoặc làm hỏng sản phẩm.

Đặc điểm chính thiết bị đầu cuối I/O Autonics – Interface AFS Series

AFS Series là thiết bị lý tưởng cho loại đầu nối PLC và bộ điều khiển chuyên dụng. Khối thiết bị đầu cuối giao diện AFS Series là một trong những sản phẩm nhỏ gọn. Đặc biệt thiết bị đầu cuối sân là 7mm. AFS Series được tối ưu hóa cho loại đầu nối PLC và I / O điều khiển chuyên dụng và tiết kiệm không gian với kích thước nhỏ gọn. Hơn thế, dòng sản phẩm này không chỉ mang đến sự tiện lợi giúp cho việc đấu dây mà còn cho phép thực hiện rất nhiều ứng dụng khác nhau với hai kiểu lắp đặt DIN Rail, sửa chữa bulông.

AFS-Series

AFS Series

Các tính năng chính AFS Series

  • Khối thiết bị đầu cuối giao diện (2 loại)
  • Khối đầu nối giao diện nhỏ gọn – 7mm của đầu cuối
  • Tối ưu cho mẫu đầu nối PLC và bộ điều khiển chuyên dụng I / O
  • Tiết kiệm không gian gắn với kích thước nhỏ gọn
  • Hai phương pháp lắp đặt
  • Tương trợ CJ Series
Dong ho do xung Autonics

Các loại đồng hồ đo xung Autonics

Trong hệ thống điều khiển công nghiệp tại nhiều lĩnh vực, đồng hồ đo xung( tốc độ) Autonics đang được lắp đặt và sử dụng rất phổ biến. Sự có mặt của sản phẩm này sẽ giúp điều chỉnh cũng như duy trì ngõ ra cho một quá trình, trên một dải phạm vi mong muốn. Nhờ đó, năng suất hoạt động và chất lượng kinh tế của doanh nghiệp được nâng cao.

Đồng hồ đo xung (Tốc độ) Autonics là gì?

Là loại đồng hồ được sử dụng để đo các đại lượng rpm/rps và tốc độ của vật đang quay với nhiều chế độ hoạt động. Thiết bị được ứng dụng phổ biến cho sự điều khiển của thiết bị máy móc trong các quá trình tự động hóa, với mục đích nâng cao năng suất.

Sản phẩm đồng hồ đo Xung (Tốc độ) Autonics được trang bị nhiều chế độ hoạt động, có độ chính xác cao, tính tin cậy ngay cả trong việc đo vật đang quay với tốc độ cực cao.

Phân loại đồng hồ đo xung Autonics

Có nhiều loại sản phẩm giúp người dùng có thể lựa chọn giải pháp tốt nhất cho các nhu cầu  sử dụng khác nhau. Gồm 2 loại chính:

  • LCD loại nhỏ LR5N-B Series
  • MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M Series

Giới thiệu đồng hồ đo xung Autonics LR5N-B Series loại nhỏ

LR5N-B Series là đồng hồ đo xung Autonics LCD có 5 chữ số loại nhỏ, được nâng cấp từ LR7N Series. Dòng LR5N-B Series có thể hiển thị 10000RPM (Chỉ hiển thị: RPM, RPS của rotator, Hz). DIN W48 x H24mm. Bảo vệ IP66 cho mặt trước.

dong ho do xung Autonics LR5N-B series

Dòng LR5N-B Series Autonics

Đặc điểm đồng hồ đo  LR5N-B Series

  • Là phiên bản được nâng cấp từ LR7N Series.
  • Autonics LR5N-B hiển thị RPM, RPS của rotator.
  • Hiển thị lên đến 10000RPM
  • Hiển thị Tần số AC
  • Có cấu trúc bảo vệ IP66 (Chỉ cho mặt trước)

Tổng quan đồng hồ đo xung Autonics MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M Series

Dòng đồng hồ đo xung đa chức năng Autonics MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M Series có khả năng đo được nhiều đại lượng như:  số vòng quay, tần số  cho đến tốc độ di chuyển, thời gian di chuyển, khoảng cách …

Đặc điểm chính của đồng hồ đo xung MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M Series

  • Series này có 13 chế độ hoạt động:  Vòng quay, tần số, tốc độ, thời gian di chuyển, tỷ lệ tuyệt đối, tỷ lệ lỗi, tỷ trọng, tốc độ di chuyển, lỗi, chu kỳ, độ rộng thời gian, khoảng thời gian, đo chiều dài, quá độ, tính nhân (MP5M Series có 11 chế độ hoạt động)
  • Có nhiều chức năng ngõ ra: Ngõ ra Relay, ngõ ra NPN/PNP collector hở, Ngõ ra truyền thông RS485, Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp, Ngõ ra BCD, PV transmission.
  • Autonics MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M có nhiều chức năng: Chức năng cài đặt tỷ lệ, , Cài đặt độ trễ, Kiểm tra giá trị Max/Min, Kiểm tra dữ liệu, Chức năng cài đặt khóa, Chức năng trì hoãn, Chức năng cài đặt thời gian tự trở về Zero, Trì hoãn chu kỳ hiển thị.
  • Có nhiều loại đơn vị hiển thị : rpm, rps, Hz, kHz, sec, min, m, mm, mm/s, m/s, m/min, m/h, ℓ/s, ℓ/min, ℓ/h, %, counts, v.v.
  • Chế độ hiển thị của đồng hồ đo MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M bằng Led 7 đoạn. Dải hiển thị Max: -19999 ~ 99999 (riêng MP5M: 0~99999).
  • Có thể chọn ngõ vào có điện áp (PNP) hoặc ngõ vào không có điện áp (NPN)
  • Đáp ứng tốc độ cao 50kHz.
  • Kích thước: H48xW96mm.
Dong ho do xung Autonics MP5S series

Dòng Autonics MP5S series

Thông số kỹ thuật  Autonics MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M

Loại Đo xung AC, DC
Kích thước DIN W48xH48mm; DIN W72xH36mm; DIN W96xH48mm; DIN W72xH72mm
Hiển thị LED 7 đoạn (max. -19999 ~ 99999, MP5M: 0 ~ 99999)
Nguồn cấp 100 – 240VAC  50/60Hz
Ngõ vào [Ngõ vào có điện áp] High : 4.5 – 24VDC, Low : 0 – 1.0VDC, Trở kháng ngõ vào: 4.5kΩ
[Ngõ vào không có điện áp] Trở kháng lúc ngắn mạch: Max. 300Ω, Điện áp dư: Max. 1V, Trở kháng lúc hở mạch : Min. 100kΩ
Chu kỳ hiện thị 0.05/ 0.5/ 1/ 2/ 4/ 8 giây ( Nó giống với chu kỳ cập nhật ngõ ra)
Tần số ngõ vào Ngõ vào Solid-state: Max. 50kHz ( Độ rộng xung: Mỗi 10µs)

Ngõ vào tiếp điểm: Max. 45Hz ( Độ rộng xung: trên 11ms)

Ngõ ra chính – Chỉ hiện thị

– Ngõ ra NPN collector hở

– Ngõ ra PNP collector hở

– Ngõ ra relay

Ngõ ra phụ – Ngõ ra BCD động

– Ngõ ra PV transmission (DC24-20mA)

– Ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp

– Ngõ ra truyền thông RS485

Kiểu lắp đặt Lắp trên cánh tủ
Phụ kiện
Cấp bảo vệ
Tiêu chuẩn CE

Ưu điểm của MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M series

  1. Với  chức năng đáp ứng ở tốc độ cao 50kHz, dải hiển thị  lên tới 99999, MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M series có thể đáp ứng tốt và linh hoạt với điều kiện sản xuất công nghiệp hóa, dây chuyền sản xuất liên tục với tốc độ cao
  2. Sản phẩm được tích hợp rất nhiều chức năng khác nhau. Một sản phẩm có nhiều chức năng với tính tiện lợi và kinh tế tuyệt vời.
  3. Được thiết kế với nhiều chức năng, giúp hạn chế tối đa sự sai số trong quá trình đếm xung.
  4. Thiết bị dễ sử dụng, có tính thích ứng cao và không bị hư hỏng khi nối nhầm cực.
  5. Đơn vị đo phong phú, giúp kết quả được hiển thị trực quan với độ chính xác cao nhất. Đồng hồ đo MP5S/MP5Y/MP5W/MP5M phù hợp với nhiều quá trình có độ nhạy khác nhau.

Với sự đa dạng của đồng hồ đo xung Autonics  giúp người sử dụng có sự lựa chọn phù hợp với tốc độ đếm và chức năng điện tại đơn vị để phục vụ tốt hoạt động sản xuất, nâng cao năng suất.


Post navigation