Bộ chỉ thị là thiết bị được sử dụng để hiển thị tín hiệu đầu vào như là điện áp, dòng điện, điện trở nhiệt RTD và can nhiệt TC, đặc biệt nó hỗ trợ các hệ thống ngoại vi để kiểm soát tất cả các thiết bị với ngõ ra relay hay dòng điện 4-20mA.
Bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics
Bộ chỉ thị KN-2000W là bộ chỉ thị màu chuẩn rất linh hoạt và tiện dụng. Series KN- 2000W được coi như bộ chỉ thị đa chức năng. Nó mang đến khả năng ghi nhận tín hiệu dễ dàng hơn rất nhiều từ màn hình LED và hiển thị rộng hơn và rõ ràng hơn cả. Nó có thể tự động thay đổi màu hiển thị giúp ghi nhận lỗi và cảnh báo. Bản thân có nhiều chức năng đa dạng và tân tiến. Sản phẩm hứa hẹn sẽ mang đến nhiều giải pháp hiệu quả và tin cậy hơn.
Đặc điểm chung bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics
- Chính xác cao với 16-bit ADC
- Màn hình hiển thị có thể thay đổi màu giúp ghi nhận lỗi và cảnh báo
- Dải hiển thị tối đa: -19,999 – 19,999
- Ngõ vào linh hoạt: B, R, N, G, K, E, S, L, J, T, RTD, mV, V, mA
- Ngõ ra linh hoạt: 4 hoặc 2 ngõ ra cảnh báo, ngõ ra Transmission 4-20mA, giao tiếp truyền thông RS 485
- Các chức năng chuyên biệt: giám sát giá trị Cao nhất/Thấp nhất, cảnh báo cảm biến cháy/hỏng, điều chỉnh Điểm 0, ngõ vào số (DI), lựa chọn dải đầu vào cho người dùng, giữ đỉnh và tỉ lệ
- Mẫu đầy đủ tùy chọn ngõ ra có 4 ngõ ra cảnh báo + các ngõ ra truyền thông chuẩn RS485 + các ngõ ra transmission
- Nguồn cấp cảm biến bên trong 24 VDC
Thông số kỹ thuật bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics
Series | KN-1000B | |||
Nguồn cấp | Điện áp AC | 100-240 VAC 50 to 60 Hz | ||
Điện áp DC | 24 VDC | |||
Dải áp cho phép | 90 đến 110% điện áp định mức | |||
Công suất tiêu thụ | Điện áp AC | Max. 6 VA | ||
Điện áp DC | Max. 4 W | |||
Loại hiển thị | 4 chữ số: hiển thị bằng LED 7 đoạn (màu đỏ), Cột LED: 101EA (xanh lá) | |||
Loại ngõ vào | RTD | JPt100Ω, DPt100Ω, DPt50Ω, Cu50Ω, Cu100Ω (5 loại) | ||
Can nhiệt | K J, E, T, R, B, S, N, C (W5), L, U, PLII (12 loại) | |||
Analog | • Điện áp: ±1.000 V, ±50.00 mV, -199.9~200.0 mV, -1.00 V~10.00 V (4 loại)
• Dòng : 4.00~20.00 mA, 0.00~20.00 mA (2 loại) |
|||
Ngõ vào số | • Ngõ vào tiếp điểm: ON Max. 2 kΩ, OFF Max. 90 kΩ
• Ngõ vào không tiếp điểm:ON điện áp dư max. 1.0 V, OFF dòng điện rò max. 0.03 mA • Dòng đi ra: Khoảng 0.2mA |
|||
Ngõ ra phụ | Ngõ ra cảnh báo | 2 tiếp điểm: Tiếp điểm Relay công suất 250 VAC 3 A 1c, 4 tiếp điểm: Tiếp điểm Relay công suất 250 VAC 1 A 1a | ||
Ngõ ra transmission | Cách ly DC 4-20 mA (transmission PV) tải kháng max. 600Ω
(Độ chính xác: ±0.2%F.S., Độ phân giải: 8000) |
|||
Ngõ ra truyền thông | RS485 (Modbus RTU) | |||
Độ chính xác hiển thị | ±0.2% F.S. ±1digit (25℃±5℃)
±0.3% F.S. ±1digit ( 10℃ đến 20℃, 30℃ đến 50℃) Trong trường hợp can nhiệt và ngõ vào dưới -100℃, [ ±0.4%F.S. ] ±1digit Không sử dụng trong môi trường đóng băng hay ngưng tụ TC-T, TC-U tối thiểu ±2.0℃ |
|||
Phương pháp cài đặt | Cài đặt bằng các phím ở mặt trước hoặc thông qua chuẩn truyền thông RS485 | |||
Độ trễ ngõ ra cảnh báo | Cài đặt khoảng ON/OFF (1 to 999 digit) | |||
Chu kỳ lấy mẫu | Ngõ vào Analog: 100 ms, Ngõ vào cảm biến nhiệt độ: 250 ms | |||
Độ bền điện môi | 2000 VAC 50/60 Hz trong 1 phút. (giữa đầu kết nối nguồn và đầu kết nối ngõ vào) | |||
Sức chịu chấn động | 0.75 mm biên độ tần số 5~55 Hz (trong 1 phút) trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||
Tuổi thọ Relay | 2 điểm | Cơ khí: Min. 10,000,000, Điện: Min. 100,000 (Tải kháng 250 VAC 3 A) | ||
4 điểm | Cơ khí: Min. 20,000,000, Điện: Min. 500,000 (Tải kháng 250 VAC 1 A) | |||
Điện trở cách ly | Min. 100 MΩ ( sóng kế mức 500VDC) | |||
Chống nhiễu | Nhiễu sóng vuông bởi nhiễu do máy móc (độ rộng xung 1㎲) ±2 kV | |||
Môi trường | Nhiệt độ xung quanh | – 10 đến 50℃, Lưu trữ: – 20 đến 60℃ | ||
Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, Lưu trữ: 35 đến 85%RH | |||
Giấy phép | CE | |||
Trọng lượng | Khoảng 200 g | |||
Sơ đồ kết nối KN-2000W Series Autonics
Hướng dẫn sử dụng bộ chỉ thị KN-2000W Series Autonics
+ Khi kết nối với bộ nguồn, phải dùng đầu cót nới vào
+Thiết bị nên kết nối tách biệt với đường dây điện chính và đường điện cao áp để ngăn ngừa sự nhiều điện do cảm ứng
+Nên lắp công tắc nguồn hay aptomat để đóng hoặc cắt nguồn thiết bị.
+Công tắc nguồn hay aptomat nên lắp gần nơi thuận tiện để người dùng thao tác.
+ Không đặt thiết bị ở gần thiết bị khác có tần số cao cụ thế như máy hàn cao tần và máy may hay bộ điều khiển scr công suất lớn.
+ Khi cấp nguồn ngõ vào nếu HHHH or LLLL được hiển thị thì ngõ vào cần do đã có vấn đề, cắt nguồn điện và kiểm tra dây dẫn.
+ Môi trường lắp đặt.
- Nên sử dụng trong nhà
- Mức độ ô nhiềm loại 2
- Độ cao 2000m so với mặt nước biển
- Cài đặt loại 2
+ Sự cố có thể xảy ra nếu không tuân theo các chỉ dẫn.