8 đặc điểm chung cảm biến chênh áp DWS Sensys

Cảm biến chênh áp DWS series Sensys là loại cảm biến chênh áp thủy lực  để đo sự chênh áp có độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn cao, chống sốc tốt giúp thiết bị hoạt động an toàn và hiệu quả. Nó sử dụng nguồn cấp từ 11 đến 28 VDC, độ chính xác ±0.25%FS(RSS) hoặc ±0.5%FS(RSS), kiểu kết nối đa dạng, ngõ ra mA và VDC. Chi tiết về cảm biến chênh áp DWS chính hãng Sensys được trình bày dưới đây.

Thông số cơ bản cảm biến chênh áp DWS Series Sensys

Accuracy 0.25%FS Accuracy 0.5%FS
Dòng áp suất 49.1m/s2 {5G}, 10~500Hz
Cổng áp suất R(PT)1/4″(F), UNF 7/16(Flare Fitting)
Nguồn cấp 11-28VDC
Phạm vi đo 0~5kPa … 3.5 Mpa 0~100kPa … 2.5 Mpa
Độ chính xác ±0.25%FS(RSS) ±0.5%FS(RSS)
Ngõ ra 0~5VDC, 1~5VDC, 0~10VDC, 4~20mA(2Wire)
Kiểu kết nối Cables, Connectors, Heads, Din Connectors
Chống sốc 490m/s2 {50G}
Cân nặng 315g 410g
Nhiệt độ hoạt động -20-80°C

cảm biến chênh áp DWS Sensys

 

Đặc điểm chung của cảm biến chênh áp DWS Sensys

– Phạm vi đo trải rộng 0-3.5 MPa
– Độ chính xác ở mức 0.25%FS hoặc 0.5%FS
– Cảm biến chênh áp DWS Sensys đạt chứng nhận CE.

– Có đầu ra VDC và mA
– Vật liệu làm ướt phương tiện bằng thép không gỉ
– Đo chênh lệch áp suất.
– Tế bào Silicon Piezoresistive
– Cấp độ bảo vệ IP65 (loại đầu nối DIN)
Nơi bán cảm biến chênh áp DWS Sensys giá tốt

Hà Nội

Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam

1900 6536

[email protected]

Bắc Ninh

Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh

Factory

22/64, Sài Đồng, Long Biên

[email protected]

Hải Phòng

Số 813 Đường Nguyễn Văn Linh- P Vĩnh Niệm – Q Lê Chân – TP Hải Phòng

Thai@@tmarket.vn

Đà Nẵng

69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ

[email protected]

TP.HCM

181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12

[email protected]

UR là gì? Ứng dụng chính sản phẩm UR

UR là gì? là viết tắt của Universal robot, đây là hãng chuyên xây dựng, phát triển chế tạo các loại Robot (robotic manufacturing) như: programmable robotic arms, Robot cộng tác, ứng dụng của robot UR trong công nghiệp, welding robots,  flexible robots… Cùng tìm hiểu về các dòng sản phẩm UR:

Thông số chi tiết về dòng sản phẩm UR

Thông tin UR3 UR5 UR10
Nguồn cấp 100-240VAC 100-240VAC 100-240VAC
Tần số 50-60Hz 50-60Hz 50-60Hz
Nguồn tiêu thụ 100W 200W 350W
Tải trọng 3kg 5kg 10kg
Tầm với 500mm 850mm 1300mm
Phạm vi khớp quay ± 360° ± 360° ± 360°
Độ lặp lại ± 0.1mm ± 0.1mm ± 0.1mm
Khớp quay max ± 180°/s, ± 360°/s ± 180°/s ± 120°/s, ± 180°/s
Tool quay max 1000 mm/s 1000 mm/s 1000 mm/s
Số trục 6 trục 6 trục 6 trục
Truyền thông Modbus TCP, PROFINET, Ethernet/IP, TCP/IP Modbus TCP, PROFINET, Ethernet/IP, TCP/IP Modbus TCP, PROFINET, Ethernet/IP, TCP/IP
Cổng I/O 16 đầu vào số, 16 đầu ra số, 2 đầu vào tương tự, 2 đầu ra tương tự 16 đầu vào số, 16 đầu ra số, 2 đầu vào tương tự, 2 đầu ra tương tự 16 đầu vào số, 16 đầu ra số, 2 đầu vào tương tự, 2 đầu ra tương tự
Dải nhiệt độ 0-50°C 0-50°C 0-50°C
Cấp độ bảo vệ IP54 IP54 IP54

Giới thiệu về dòng sản phẩm UR10 của UR

Đây là dòng sản phẩm mới nhất của UR, với nhiều ưu điểm nổi bật, robot có thể hoạt động với công suất cao hơn và cho hiệu suất còn tốt hơn suốt cả ngày. Với tầm với 1.300 mm đã được kiểm chứng và thành tích hiệu suất tuyệt vời, sản phẩm robot cộng tác bán chạy nhất của chúng tôi được chế tạo để làm được nhiều ứng dụng hơn nữa

_ Tầm với 1300 mm / 51.2 ins

_ Tải trọng 12.5 kg / 27.55 lbs

_ Kích thước chân đế Ø 190 mm

_ Trọng lượng: 33.5 kg / 73.9 lbs

Đại lý phân phối độc quyền cobot UR tại Việt Nam

Hà Nội
Tầng 3 HH1A 87 Lĩnh Nam
1900 6536
[email protected]
Bắc Ninh
Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh
Factory
22/64, Sài Đồng, Long Biên
[email protected]
Hải Phòng
Số 813 – Nguyễn Văn Linh- Vĩnh Niệm – Lê Chân – Hải Phòng
Thai@@tmarket.vn
Đà Nẵng
69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ
[email protected]
TP.HCM
181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12
[email protected]

Ưu điểm vượt trội của robot cộng tác UR5e Universal Robots

UR5e Universal Robots là robot cộng tác có tính linh hoạt cao với 6 trục, tải trọng chịu được 5kg, tầm với 850mm, phạm vi khớp quay ±360°, độ lập lại ± 0.03 mm, khớp quay max ± 180°/s. UR5e có nguồn cấp trải rộng từ 100-240VAC, tần số từ 47 – 440 Hz, tích hợp truyền thông TCP, PROFINET, Ethernet/IP, TCP/IP, cấp độ bảo vệ IP54, trọng lượng chỉ 20.6 nên có nhiều ưu điểm vượt trội và  tính năng thông minh.

UR5e

Đặc trưng kỹ thuật Robot cộng tác UR5e Universal Robots

DÒNG UR

PHẠM VI KHỚP QUAY ±360°
ĐỘ LẶP LẠI ± 0.03 mm
KHỚP QUAY MAX ± 180°/s
TỐC ĐỘ TCP 1 m/s
NGUỒN CẤP 100-240VAC
TẦN SỐ 47-440Hz
NGUỒN TIÊU THỤ 200W
TẢI TRỌNG 5kg
TẦM VỚI 850mm
SỐ TRỤC 6 trục
TRUYỀN THÔNG Modbus TCP, PROFINET, Ethernet/IP, TCP/IP
CỔNG I/O 16 đầu vào số, 16 đầu ra số, 2 đầu vào tương tự, 2 đầu ra tương tự
DẢI NHIỆT ĐỘ 0-50°C
CẤP ĐỘ BẢO VỆ IP54
ĐỘ ẨM 90%RH
KHỐI LƯỢNG 20.6kg

Ưu điểm vượt trội của robot cộng tác UR5e Universal Robots

Thiết kế nhỏ gọn

Tính chính xác cao, đáp ứng nhanh

Trang bị khả năng lập trình trực quan,

Khả năng sử dụng linh hoạt 

Tải trọng chịu được lớn

Hoạt động được trong môi trường nhiệt độ cao

An toàn cho người sử dụng.

Được làm từ vật liệu cao cấp.

Tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế.

Địa chỉ phân phối robot cộng tác UR5e Universal Robots giá tốt nhất

Hà Nội

Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam

1900 6536

[email protected]

Bắc Ninh

Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh

Factory

22/64, Sài Đồng, Long Biên

[email protected]

Hải Phòng

Số 813 Đường Nguyễn Văn Linh- P Vĩnh Niệm – Q Lê Chân – TP Hải Phòng

Thai@@tmarket.vn

Đà Nẵng

69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ

[email protected]

TP.HCM

181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12

[email protected]

 

 

Tính năng cảm biến chênh áp Sensys DPC Series

Sensys DPC Series một dòng cảm biến chênh áp khí có khối lượng và kích thước gọn nhẹ, làm việc được trong khoảng nhiệt độ môi trường từ – 10 đến + 70 độ C, khả năng chống sốc 49.1m/s2 {5G}, 10~500Hz. Thiết bị này không có màn hình hiển thị, cổng nối cảm biến chênh áp Sensys DPC 1/8″ Nipple, tính năng được cải tiến vượt trội đáp ứng yêu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Tìm hiểu rõ hơn qua các thông tin dưới đây.

Thông số cơ bản cảm biến chênh áp Sensys DPC

Cổng áp suất 1/8″ Nipple
Phạm vi đo 0~300, 500Pa / 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100kPa
Độ chính xác ±0.5%FS(RSS)
Nguồn cấp 11-28VDC
Ngõ ra 4-20mA
Phương thức kết nối Cáp
Chống sốc 49.1m/s2 {5G}, 10~500Hz
Khối lượng 100g
Nhiệt độ hoạt động -10-70°C

Cảm biến chênh áp DPC Sensys

Tính năng cơ bản của cảm biến chênh áp Sensys DPC Series
Dòng cảm biến chênh áp Sensys DPC sở hữu tính năng đo chênh áp khí, sử dụng với môi trường không ăn mòn, không ion với dải đo 0 ~ 300Pa … 100kPa và độ chính xác 0,5% FS.

Nơi cung cấp cảm biến chênh áp Sensys DPC giá tốt

Hà Nội

Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam

1900 6536

[email protected]

Bắc Ninh

Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh

Factory

22/64, Sài Đồng, Long Biên

[email protected]

Hải Phòng

Số 813 Đường Nguyễn Văn Linh- P Vĩnh Niệm – Q Lê Chân – TP Hải Phòng

Thai@@tmarket.vn

Đà Nẵng

69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ

[email protected]

TP.HCM

181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12

[email protected]

Cảm biến nhiệt độ TIG Sensys có ưu điểm gì?

Cảm biến nhiệt độ TIG Sensys có kiểu kết nối điện G(PF) 1/2″, chân kết nối ren R(PT)1/4″,G(PF)1/4″,R(PT)3/8″,G(PF)3/8″,R(PT)1/2″,G(PF)1/2″ hoặc nối bích theo yêu cầu, vật liệu inox 316 hoặc theo yêu cầu, các tiêu chuẩn Ex d IIC T6 (chống cháy nổ) và IP67 (chống nước). Cảm biến nhiệt độ tig có thiết kế nhỏ gọn, dải đo -50 … 600℃, cấp chính xác ±0.2%FS ± 1 chữ số, kiểu kết nối điện: G(PF) 1/2″, nhiệt độ môi trường xung quanh: -20~ 60℃, điện áp kích thích 11 ~ 28VDC  dễ sử dụng và cài đặt nên được sử dụng ngày càng nhiều hiện nay. 

Cảm biến nhiệt độ TIG Sensys

Thông số  cơ bản cảm biến nhiệt độ TIG Sensys 

Vật liệu: inox 316 hoặc theo yêu cầu

Các tiêu chuẩn: Ex d IIC T6 (chống cháy nổ) và IP67 (chống nước)

Điện áp kích thích: 11 ~ 28VDC

Tín hiệu đầu ra (Output): 2 dây 4~20 mA hoặc 3 dây 4~20mA, 0~5V, 1~5V, 0~10V

Công tắc: rơ le 2 kênh (3A 30VDC / 3A 250VAC), chỉ áp dụng với output 3 dây

Dải đo: -50 … 600℃

Cấp chính xác: ±0.2%FS ± 1 chữ số

Nhiệt độ môi trường xung quanh: -20~ 60℃

Kiểu kết nối điện: G(PF) 1/2″

Chân kết nối: nối ren R(PT)1/4″,G(PF)1/4″,R(PT)3/8″,G(PF)3/8″,R(PT)1/2″,G(PF)1/2″ hoặc nối bích theo yêu cầu

Ưu điểm của cảm biến nhiệt độ TIG Sensys  

– Kích thước nhỏ gọn

– Cấu tạo đơn giản.

– Vật liệu cao cấp

– Cài đặt đơn giản

– An toàn cho người sử dụng

– Hiển thị nhanh chóng.

– Tính chính xác cao,

– Màn hình lớn và dễ đọc

– Tuổi thọ cao, dải đo rộng.

Địa chỉ bán cảm biến nhiệt độ TIG Sensys giá ưu đãi

Hà Nội

Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam

1900 6536

[email protected]

Bắc Ninh

Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh

Factory

22/64, Sài Đồng, Long Biên

[email protected]

Hải Phòng

Số 813 Đường Nguyễn Văn Linh- P Vĩnh Niệm – Q Lê Chân – TP Hải Phòng

Thai@@tmarket.vn

Đà Nẵng

69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ

[email protected]

TP.HCM

181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12

[email protected]

LR4 là gì? ứng dụng của nó

LR4 là 1 dòng đèn của patlite, dạng đèn tháp, chuyên dùng để báo hiệu khi có sự cố mà được được lập trình sẵn. Với những ưu điểm của LR4 dòng đèn này đã và đang được người dùng sử dụng khá nhiều và phổ thông. Cùng tìm hiểu về dòng sản phẩm này qua thông tin dưới đây:

Thông số kỹ thuật LR4

Nhiệt độ môi trường -20 ℃ – + 50 ℃
Độ ẩm môi trường 90% RH trở xuống, không ngưng tụ
Nhiệt độ lưu trữ -30 ℃ – + 60 ℃
Độ ẩm lưu trữ 90% RH trở xuống, không ngưng tụ
Vị trí lắp Trong nhà
Hướng lắp Thẳng
Cấp độ bảo vệ IP65 (IEC 60529) / NEMA LOẠI 4X, 13
Điều kiện môi trường Vị trí thẳng
Vật liệu chống điện Hơn 1MΩ ở DC500V giữa dây dẫn đầu vào nguồn và khung
Chịu được điện áp AC 500V trong 1 phút giữa các thiết bị đầu cuối và khung mà không làm vỡ lớp cách điện (M2: AC1500V trong 1 phút.)
Tốc độ Flash 60 ± 2 nhấp nháy / phút
Mức âm thanh Kiểu LR4 85dB
Giảm âm thanh -10dB giảm
Điều kiện môi trường Buzzer Sound No.4 (Quét) từ mọi hướng ở khoảng cách 1m
Âm thanh buzzer 4 mẫu:

Số 1 Âm thanh ngắt quãng nhanh 

Số 2 Âm thanh liên tục

Số 3 Âm thanh nhanh, thấp 

Số 4 Âm thanh quét

Đầu ra bóng bán dẫn NPN / PNP (AC100 – 240V chỉ là NPN)
Tiêu chuẩn phù hợp UL 508, CSA-C22.2 No.14

FCC Phần 15 Phần phụ B Loại A

Chỉ thị RoHS (EN IEC 63000)

Chỉ thị EMC (EN 61000-6-4, EN 61000-6-2)

KC (KN 61000-6-4, KN 61000-6-2)

Chỉ thị điện áp thấp (IEC / EN 60947-5-1, EN62471)

Màu sắc Đỏ, Hổ phách, Xanh lá, Xanh lam, Trắng
Mức tiêu thụ hiện tại / Mức tiêu thụ nguồn LED Typ 0.04A/1W, max 0.045A/1.3W
Mức tiêu thụ hiện tại / Mức tiêu thụ nguồn buzzer Typ 0.04A/1W, max 0.3A/1.3W

ứng dụng của đèn LR4 Patlite

_ Lắp đặt trong hệ thống công xưởng báo lỗi khi đang vận hành

_ Lắp dặt trong các toàn nhà có cài đặt sẵn khi có sự cố

_ Lắp ở những nơi công cộng giao thông phức tạp 

_ Báo hiệu lắp ở những đoạn đường có sự cố hay có hố ga nguy hiểm

_ Lắp trên xe rác và các loại xe công để dẹp đường

Đại lý phân phối  LR4 Patlite chính hãng – giá tốt

Hà Nội
Tầng 3 HH1A 87 Lĩnh Nam
1900 6536
[email protected]
Bắc Ninh
Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh
Factory
22/64, Sài Đồng, Long Biên
[email protected]
Hải Phòng
Số 813 – Nguyễn Văn Linh- Vĩnh Niệm – Lê Chân – Hải Phòng
Thai@@tmarket.vn
Đà Nẵng
69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ
[email protected]
TP.HCM
181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12
[email protected]

 

Lý do mua đèn tháp tín hiệu LA6 Patlite

Đèn tháp tín hiệu LA6 Patlite được phân phối chính hãng giá tốt – bảo hành 12 tháng, cơ chế mua bán nhanh. LA6 Patlite  có điện áp 24V DC, 100-240V AC (Chỉ loại WJ), có loại 3 tầng và loại 5 tầng, cấp độ bảo vệ IP65, IP54. Cùng tìm hiểu chi tiết đèn tháp tín hiệu LA6 Patlite

Thông số chi tiết về LA6 Patlite

Kích thước Φ60mm
Điện áp định mức 24V DC

100-240V AC (Chỉ loại WJ)

Chức năng Hoạt động ở ba chế độ hiển thị khác nhau:

Hiển thị đơn

Hiển thị kích hoạt thời gian

Hiển thị xung kích hoạt

Vị trí lắp Trong nhà
Hướng lắp Thẳng
Gắn Gắn trực tiếp (Loại TN, WJ)

Gắn cực thép (Loại LJ)

Màu cơ thể Trắng ngà
Bộ phận thiết bị TN: Thiết bị đầu cuối không bắt vít

LJ: Cực với kết nối cáp

WJ: Gắn trực tiếp với kết nối cáp

Số tầng 3 bậc, 5 bậc
Màu mô-đun 21 màu

Lý do mua đèn tháp tín hiệu LA6 Patlite

_ Cơ chế hoạt động đơn giản 

_ Dễ dàng được lắp đặt và sử dụng với nhiều hệ thống

_ Tích hợp với hệ thống nhà xưởng dễ dàng

_ Tuổi thọ cao

_ Giá thành tốt

Địa chỉ phân phối đèn tháp tín hiệu LA6 Patlite chính hãng

Hà Nội
Tầng 3 HH1A 87 Lĩnh Nam
1900 6536
[email protected]
Bắc Ninh
Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh
Factory
22/64, Sài Đồng, Long Biên
[email protected]
Hải Phòng
Số 813 – Nguyễn Văn Linh- Vĩnh Niệm – Lê Chân – Hải Phòng
Thai@@tmarket.vn
Đà Nẵng
69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ
[email protected]
TP.HCM
181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12
[email protected]

Chức năng chính bộ đếm thời gian H7CZ Series Omron

 H7CZ Series Omron là bộ đếm thời gian có  dải đếm 6 chữ số, – 99999 đến 999999, nguồn cấp 100 đến 240 VAC, 50/60 Hz; 24 VAC, 50/60 Hz hoặc 12 đến 24 VDC, tốc độ đếm tối đa 30 Hz hoặc 5 kHz, đầu ra 3 A ở 250 VAC / 30 VDC mức độ bảo vệ IEC IP66, UL508 , sản xuất tuân thủ theo tiêu chuẩn CE, UL, C-UL US. Bộ đếm h7cz có chế độ đầu ra N, F, C, R, K-1, P và Q, kích thước H48xW48, kết nối ổ cắm 8 chân, phương pháp gắn phẳng hoặc lắp bề mặt với nhiều chức năng chính quan trọng. 

Thông số cơ bản counter H7CZ Series Omron

Chế độ đầu vào tăng giảm

Chế độ đầu ra N, F, C, R, K-1, P và Q.

Thời gian đếm 0,01 đến 99,99 giây

Mức độ bảo vệ IEC IP66, UL508 

Nguồn cấp 100 đến 240 VAC, 50/60 Hz; 24 VAC, 50/60 Hz hoặc 12 đến 24 VDC

Tốc độ đếm tối đa 30 Hz hoặc 5 kHz (có thể chuyển đổi) (tỷ lệ BẬT / TẮT 1: 1)

Kích thước H48xW48

Dải đếm 6 chữ số, – 99999 đến 999999, (- 5 chữ số đến +6 chữ số)

Phạm vi thời gian: trưng bày LCD, chiều cao ký tự, giá trị đếm 10 mm, giá trị đặt 6 mm

Máy đo tốc độ đúng

Sao lưu bộ nhớ EEPROM (ghi đè: tối thiểu 100.000 lần) có thể lưu trữ dữ liệu trong 10 năm tối thiểu.

Tiêu chuẩn CE, UL, C-UL US

Đầu vào không có điện áp: Trở kháng BẬT: tối đa 1 kΩ. (Dòng rò: 12 mA ở 0 Ω) Điện áp dư BẬT: tối đa 3 V. Trở kháng TẮT: tối thiểu 100 kΩ.

Đầu ra 3 A ở 250 VAC / 30 VDC, tải điện trở (cosφ = 1), tải tối thiểu: 10 mA ở 5 VDC (mức hỏng: P, giá trị tham chiếu)

Kết nối ổ cắm 8 chân

Phương pháp gắn phẳng hoặc lắp bề mặt

Chức năng chính bộ đếm thời gian H7CZ Series Omron

– Chức năng giới hạn giá trị cài đặt ngăn chặn hoạt động không mong muốn của các thiết bị đầu ra do cài đặt sai

– Chức năng đầu ra của bộ đếm giúp quản lý tuổi thọ của bộ đếm hoặc tải.

– Chức năng đếm sản phẩm, đo chiều dài, đóng gói sản phẩm…

Địa chỉ bán  counter H7CZ Series Omron giá cạnh tranh

Hà Nội

Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam

1900 6536

[email protected]

Bắc Ninh

Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh

Factory

22/64, Sài Đồng, Long Biên

[email protected]

Hải Phòng

Số 813 Đường Nguyễn Văn Linh- P Vĩnh Niệm – Q Lê Chân – TP Hải Phòng

Thai@@tmarket.vn

Đà Nẵng

69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ

[email protected]

TP.HCM

181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12

[email protected]

 

Ứng dụng cảm biến chênh áp Sensys DPD là gì?

Sensys DPD Series một dòng cảm biến chênh áp có phạm vi đo rộng , ngõ ra 4~20mA (2dây), cổng áp suất 1/8″, cấp độ chính xác đạt ±0.5%FS ± 1digit, cho tính chính xác cảm biến cao. Thiết bị cảm biến chênh áp Sensys DPD thích hợp cho các ứng dụng đo  áp suất chân không, áp suất chênh lệch, áp suất đo, áp suất thấp của khí hoặc không khí ăn mòn đem đến hiệu quả cao nên được người dùng tin tưởng lựa chọn sử dụng. Sau đây là thông tin cụ thể.

Thông số cơ bản cảm biến chênh áp Sensys DPD Series

Phạm vi đo 0~300, 500Pa / 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100kPa
Độ chính xác ±0.5%FS ± 1digit
Nguồn cấp 14 ~ 28VDC
Ngõ ra 4~20mA (2dây)
Cổng áp suất 1/8″
Chống sốc 49.1m/s2 {5G}, 10~500Hz
Phương thức kết nối Cáp
Nhiệt độ hoạt động -10-70°C
Khối lượng 150g
Phạm vi nhiệt độ bù 0-50°C

cảm biến chênh áp DPD Sensys

Ứng dụng chính của  cảm biến chênh áp Sensys DPD
Dòng  cảm biến chênh áp Sensys DPD thường được sử dụng trong các hoạt động lĩnh vực sau:

– Áp suất tĩnh trong phòng.
– Đo luồng không khí.
– Điều khiển phòng thí nghiệm / tủ hút.
– Hộp VAV.
– Điều khiển phòng sạch.

Nơi cung cấp cảm biến chênh áp Sensys DPD giá tốt

Hà Nội

Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam

1900 6536

[email protected]

Bắc Ninh

Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh

Factory

22/64, Sài Đồng, Long Biên

[email protected]

Hải Phòng

Số 813 Đường Nguyễn Văn Linh- P Vĩnh Niệm – Q Lê Chân – TP Hải Phòng

Thai@@tmarket.vn

Đà Nẵng

69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ

[email protected]

TP.HCM

181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12

[email protected]

Ứng dụng thực tế cảm biến nhiệt độ TBS Sensys

Cảm biến nhiệt độ TBS Sensys có thiết kế nhỏ gọn, cấu tạo đơn giản,  được làm từ vật liệu inox 316 hoặc vật liệu khác theo yêu cầu cao cấp,  phạm vi nhiệt độ lưu trữ -20 ~ 70℃, dải đo -50~0, -50~50, 0~50, 100, 200, 300, 400℃. tbs sensys thuộc loại cảm biến nhiệt RTD (PT100Ω), hoạt động ổn định và tiết kiệm điện năng,  cấp chính xác ±1%FS ± 1 chữ số, nhiệt độ môi trường xung quanh -10~ 50℃ nên có nhiều ứng dụng quan trọng hiện nay

Đặc trưng kỹ thuật cảm biến nhiệt độ TBS Sensys

Cấp chính xác: ±1%FS ± 1 chữ số

Nhiệt độ môi trường xung quanh: -10~ 50℃

Phạm vi nhiệt độ lưu trữ: -20 ~ 70℃

Vật liệu: inox 316 hoặc vật liệu khác theo yêu cầu

Màn hình hiển thị đèn nền LCD ±3000

Thời gian hiển thị: 1, 2, 5, 7, 10 lần / giây

Chân kết nối: nối ren R(PT)3/8″, G(PF)3/8″, R(PT)1/4″, G(PF)1/4″, R(PT)1/8″, G(PF)1/8″

Dải đo: -50~0, -50~50, 0~50, 100, 200, 300, 400℃

Loại cảm biến nhiệt: RTD (PT100Ω)

Ứng dụng thực tế cảm biến nhiệt độ TBS Sensys

Sản phẩm có tính chính xác cao, màn hình lớn và dễ đọc, đèn nền cải thiện khả năng hiển thị trong điều kiện ánh sáng kém nên được sử dụng trong: 

–  Phòng thí nghiệm, hiệu chuẩn
– Giám sát quá trình & Kiểm soát
– Thực phẩm & Dược phẩm
– Giám sát nhà máy

Địa chỉ bán cảm biến nhiệt độ TBS Sensys giá ưu đãi

Hà Nội

Tầng 3 HH01A 87 Lĩnh Nam

1900 6536

[email protected]

Bắc Ninh

Số 27 – Vũ Giới – Suối Hoa – Bắc Ninh

Factory

22/64, Sài Đồng, Long Biên

[email protected]

Hải Phòng

Số 813 Đường Nguyễn Văn Linh- P Vĩnh Niệm – Q Lê Chân – TP Hải Phòng

Thai@@tmarket.vn

Đà Nẵng

69 Nguyễn Lai, Cẩm Lệ

[email protected]

TP.HCM

181/1 TTN17, Tân Thới Nhất, Q12

[email protected]

 


Post navigation